Bản đồ hành chính TP Hồ Chí Minh các quận huyện năm 2019 là conpect chính trong content hôm nay của font chữ đẹp Yaytext. Tham khảo content để biết chi tiết nhé.
Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh (TPHCM) hay còn gọi là bản đồ Sài Gòn quy hoạch chi tiết sơ đồ các quận tại TP, gồm 24 quận huyện. Trong đó có 1 thành phố Thủ Đức, 16 quận và 5 huyện TP Hồ Chí Minh, bạn có thể tải bản đồ các quận Sài Gòn file lớn, bản đồ hành chính hay thông tin giao thông.
Lưu ý: Nếu bạn có bạn đồ các quận TP HCM size lớn, hay file PDF một cách chi tiết thì vui lòng liên hệ 0937 091 291 (Zalo), Chúng tôi sẽ UPdate lên đây để cộng đồng có sự trải nghiệm tốt hơn. Chúng tôi chân thành cảm ơn bạn đã vì chung tay cùng cộng đồng, giúp ích xã hội càng văn minh hơn.
DOWNLOAD
Theo thông tin quy hoạch năm 2022, bản đồ quy hoạch chi tiết tất cả các Quận của thành phố, địa giới hành chính gồm chia thành 1 thành phố Thủ Đức, 16 quận và 5 huyện (Bình Chánh. Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè) trực thuộc TP Hồ Chí Minh. Theo đó, trên bản đồ TP. Hồ Chí Minh chia làm 5 khu đô thị lớn:
-
- Khu trung tâm Sài Gòn: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh;
-
- Khu Đông: Quận 9, Quận 2, Quận Thủ Đức nay sáp nhập thành là Thành Phố Thủ Đức;
-
- Khu Nam: Quận 7, huyện Nhà Bè, Bình Chánh, Cần Giờ;
-
- Khu Tây: Quận Bình Tân, 1 phần của huyện Bình Chánh;
-
- Khu Bắc: Quận 12, huyện Hóc Môn, Củ Chi.
Vị trí của TP. HCM nằm ở miền Nam của nước Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội 1.730 km theo đường bộ, cách bờ biển Đông 50km. Với vị trí tâm điểm của khu vực Đông Nam Á, TP. HCM là một đầu mối giao thông quan trọng cả về cả đường bộ, đường thủy và đường không, nối liền các tỉnh trong vùng và còn là một cửa ngõ quốc tế và có vị trí tiếp giáp như sau
-
- Phía Bắc giáp tỉnh Bình Dương;
-
- Phía tây Bắc giáp tỉnh Tây Ninh Đông;
-
- Phía Đông Bắc giáp tỉnh Đồng Nai;
-
- Phía Đông Nam giáp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
-
- Phía tây và Tây Nam giáp tỉnh Long An và Tiền Giang.
1. Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh khổ lớn năm 2022
Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh các quận được cập nhật mới năm 2022. Bạn đọc lick vào hình để phóng to và tải về.
Nếu bạn du lịch đến với Sài Gòn hơn 300 năm tuổi, thì bạn rất cần “bản đồ du lịch TP HCM” để thuận tiện trong việc di chuyển và ở Sài Gòn không thiếu những “đặc sản” du lịch như Du ngoạn ven sông Sài Gòn bằng tàu, thăm phố Tây Phạm Ngũ Lão, mua sắm ở chợ Bến Thành hay về với biển Cần Giờ….
Lời khuyên khi đi du lịch tại TP Hồ Chí Minh: Theo khi hậu thời tiết, khí hậu ở TP HCM có 2 mùa rõ rệt: Từ tháng 12 đến tháng 4 là mua khô và mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11. Đặc biệt, tại Sài Gòn có tới 270 giờ nắng một tháng, nhiệt độ trung bình 27°C, cao nhất khoảng 40 °C nhưng không quá gay gắt như những nơi khác.
Sơ đồ các quận TP HCM hay còn gọi tắt là sơ đồ Sài Gòn: Thông thường các sơ đồ này được giành cho người nước ngoài tiện đi du lịch tại Sài Gòn hay trong giáo dục học sinh tiểu học, trung học đang tìm hiểu về giao thông, địa chính các quận
2. Bản đồ Quận 1
Đơn vị hành chính của Quận 1 có 10 phường: Bến Nghé, Bến Thành, Cô Giang, Cầu Kho, Cầu Ông Lãnh, Đa Kao, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thái Bình, Phạm Ngũ Lão, Tân Định.
PHÓNG TO
3. Bản đồ Quận 2
Cuối năm 2020, Thành Phố Thủ Đức được thành lập, trên cơ sở sáp nhập 3 quận cũ là Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức.
Đơn vị hành chính của Quận 2 trước đây có 11 phường: An Khánh, An Lợi Đông, An Phú, Bình An, Bình Khánh, Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, Cát Lái, Thạnh Mỹ Lợi, Thảo Điền, Thủ Thiêm.
PHÓNG TO
4. Bản đồ Quận 3
Đơn vị hành chính của Quận 2 có 12 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14, Võ Thị Sáu.
5. Bản đồ Quận 4
Đơn vị hành chính của Quận 4 có 13 phường: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 18.
PHÓNG TO
6. Bản đồ Quận 5
Đơn vị hành chính của Quận 5 có 14 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.
PHÓNG TO
7. Bản đồ Quận 6
Đơn vị hành chính của Quận 6 có 14 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.
DOWNLOAD
DOWNLOAD
Bản đồ Quận 6, Click vào hình để xem kích thước lớn
8. Bản đồ Quận 7
Đơn vị hành chính của Quận 7 có 10 phường: Bình Thuận, Phú Mỹ, Phú Thuận, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quy, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây.
Bản đồ hành chính Quận 7 chi tiết nhất, Click vào hình để xem kích thước lớn
Bản đồ Quận 7, Click vào hình để xem kích thước lớn
9. Bản đồ Quận 8
Đơn vị hành chính của Quận 8 có 16 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16.
Sơ đồ định hướng phát triển không gian tại Quận 8
Bản đồ Quận 8, Click vào hình để xem kích thước lớn
10. Bản đồ Quận 9
Sau khi thành lập, Quận 9 có 11.362 ha diện tích tự nhiên và 126.220 người với 13 phường trực thuộc, gồm các phường: Hiệp Phú, Long Bình, Long Phước, Long Thạnh Mỹ, Long Trường, Phú Hữu, Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, Trường Thạnh.
Bản đồ vị trí các phường tại Quận 9 trước đây
Bản đồ Quận 9, Click vào hình để xem kích thước lớn
Bản đồ giao thông tại Quặn 9
11. Bản đồ Quận 10
Đơn vị hành chính của Quận 10 có 14 phường bao gồm: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15.
Bản đồ Quận 10, Click vào hình để xem kích thước lớn
12. Bản đồ Quận 11
Đơn vị hành chính của Quận 11 được phân thành 16 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16.
Bản đồ hành chính các phường tại Quận 11 năm 2022
Bản đồ giao thông tại Quận 11
Bản đồ các đơn vị hành chính Quận 11 và vị trí tiếp giáp các Quận lân cận
PHÓNG TO
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận 11 năm 2022
PHÓNG TO
Bản đồ Quận 11, Click vào hình để xem kích thước lớn
13. Bản đồ Quận 12
Đơn vị hành chính của Quận 12 có 11 phường: An Phú Đông, Đông Hưng Thuận, Hiệp Thành, Tân Chánh Hiệp, Tân Hưng Thuận, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân, Thới An, Trung Mỹ Tây.
Bản đồ hành chính Quận 12 khổ lớn năm 2022
Sơ đồ phát triển không gian Quận 12
PHÓNG TO
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch xây dựng Quận 12
PHÓNG TO
Bản đồ quy hoạch xây dựng Quận 12
PHÓNG TO
14. Bản đồ Quận Tân Bình
Đơn vị hành chính của Quận Tân Bình được chia thành 15 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15.
Bản đồ hành chính Quận Tân Bình khổ lớn năm 2022
Bản đồ các phường tại Quận Tân Bình khổ lớn
Bản đồ quy hoạch không gian tại Quận Tân Bình mới nhất
PHÓNG TO
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại Quận Tân Bình đến năm 2030
PHÓNG TO
15. Bản đồ Quận Phú Nhuận
Đơn vị hành chính của Quận Phú Nhuận được chia thành 13 phường gồm: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 17.
Bản đồ hành chính Quận Phú Nhuận mới nhất
Bản đồ giao thông trên địa bàn Phú Nhuận
Định hướng phát triển không gian tại Quận Phú Nhuận
PHÓNG TO
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận Phú Nhuận đến năm 2030
PHÓNG TO
Bản đồ Phú Nhuận, Click vào hình để xem kích thước lớn
16. Bản đồ Quận Gò Vấp
Đơn vị hành chính của Quận Gò Vấp gồm 16 phường: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. Trong đó, phường 10 là nơi đặt trụ sở Ủy ban nhân dân và các cơ quan hành chính của quận.
Bản đồ hành chính Quận Gò Vấp mới nhất
Bản đồ quy hoạch phát triển không gian Quận Gò Vấp
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận Gò Vấp đến năm 2030
PHÓNG TO
Bản đồ Gò Vấp cập nhật năm 2020, Click vào hình để xem kích thước lớn
17. Bản đồ Quận Bình Thạnh
Đơn vị hành chính của Quận Bình Thạnh gồm 20 phường: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28. Trong đó, phường 14 là nơi đặt trụ sở Ủy ban nhân dân và các cơ quan hành chính của quận.
Bản đồ hành chính Quận Bình Thạnh năm 2022
Bản đồ Bình Thạnh, Click vào hình để xem kích thước lớn
Bản đồ ranh giới của Quận Bình Thạnh với các quận lân cận
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch không gian tại Quận Bình Thạnh năm 2022
PHÓNG TO
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tại Quận Bình Thạnh
PHÓNG TO
18. Bản đồ Quận Bình Tân
Đơn vị hành chính của Quận Bình Tân gôm 10 phường: An Lạc, An Lạc A, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A.
Đơn vị hành chính của Quận Tân Bình được chia thành 15 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15.
Bản đồ hành chính các phường tại Quận Tân Bình năm 2022
Bản đồ ranh giới với các khu vực lân cận của Quận Bình Tân
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận Tân Bình đến năm 2022
PHÓNG TO
Bản đồ quy hoạch phát triển không gian Quận Tân Bình đến năm 2030
PHÓNG TO
Bản đồ tổng mặt bằng sử dụng đất Quận Bình Tân
PHÓNG TO
Bản đồ Quận Bình Tân, Click vào hình để xem kích thước lớn
19. Bản đồ Quận Tân Phú
Đơn vị hành chính của Quận Tân Phú gồm 11 phường: Hiệp Tân, Hòa Thạnh, Phú Thạnh, Phú Thọ Hòa, Phú Trung, Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Sơn Nhì, Tân Thành, Tân Thới Hòa, Tây Thạnh. Trong đó, phường Hòa Thạnh là nơi đặt trụ sở Ủy ban nhân dân và các cơ quan hành chính của quận.
Bản đồ hành chính các phường tại Quận Tân Phú năm 2022
Bản đồ tiếp giáp ranh giới các phường tại Quận Tân Phú năm 2022
Bản đồ định hướng phát triển không gian Quận Tân Phú đến năm 2030
PHÓNG TO
Bản đồ Quận Tân Phú, Click vào hình để xem kích thước lớn
20. Bản đồ Thành phố Thủ Đức
Đơn vị hành chính của Thành phố Thủ Đức có 34 phường: An Khánh, An Lợi Đông, An Phú, Bình Chiểu, Bình Thọ, Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, Cát Lái, Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, Hiệp Phú, Linh Chiểu, Linh Đông, Linh Tây, Linh Trung, Linh Xuân, Long Bình, Long Phước, Long Thạnh Mỹ, Long Trường, Phú Hữu, Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B, Tam Bình, Tam Phú, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, Thạnh Mỹ Lợi, Thảo Điền, Thủ Thiêm, Trường Thạnh, Trường Thọ.
Bản đồ Thành phố Thủ Đức khổ lớn phóng to năm 2022
21. Bản đồ Huyện Hóc Môn
Huyện Hóc Môn thuộc vùng Đông Nam Bộ với lợi thế nằm ngay cửa ngõ phía Tây Bắc Thành phố Hồ Chí Minh, với diện tích tự nhiên 109,17 km², chia làm 12 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Hóc Môn và 11 xã.
Bản đồ hành chính các phường tại huyện Hóc Môn năm 2022
Bản đồ ranh giới các phường tại huyện Hóc Môn năm 2022
Sơ đồ định hướng phát triển không gian tại huyện Hóc Môn
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Hóc Môn đến năm 2030
22. Bản đồ Huyện Củ Chi
Đơn vị hành chính của huyện Củ Chi 1 thị trấn Củ Chi và 20 xã: An Nhơn Tây, An Phú, Bình Mỹ, Hòa Phú, Nhuận Đức, Phạm Văn Cội, Phú Hòa Đông, Phú Mỹ Hưng, Phước Hiệp, Phước Thạnh, Phước Vĩnh An, Tân An Hội, Tân Phú Trung, Tân Thạnh Đông, Tân Thạnh Tây, Tân Thông Hội, Thái Mỹ, Trung An, Trung Lập Hạ, Trung Lập Thượng.
Bản đồ hành chính huyện Củ Chi năm 2022
Sơ đồ định hướng phát triển không gian huyện Củ Chi mới nhất
PHÓNG TO
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Củ Chi
PHÓNG TO
Bản đồ huyện Củ Chi, Click vào hình để xem kích thước lớn
23. Bản đồ Huyện Nhà Bè
Đơn vị hành chính của Huyện Nhà Bè có một thị trấn Nhà Bè và 6 xã: Hiệp Phước, Long Thới, Nhơn Đức, Phú Xuân (huyện lỵ), Phước Kiển, Phước Lộc.
Bản đồ hành chính các xã trên địa bàn huyện Nhà Bè khổ lớn
Bản đồ ranh giới hành chính các xã tại huyện Nhà Bè khổ lớn
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất của huyện Nhà Bè đến năm 2030
PHÓNG TO
Bản đồ huyện Nhà Bè, Click vào hình để xem kích thước lớn
24. Bản đồ Huyện Bình Chánh
Đơn vị hành chính của Huyện Bình Chánh có một thị trấn Tân Túc và 15 xã: An Phú Tây, Bình Chánh, Bình Hưng, Bình Lợi, Đa Phước, Hưng Long, Lê Minh Xuân, Phạm Văn Hai, Phong Phú, Quy Đức, Tân Kiên, Tân Nhựt, Tân Quý Tây, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B.
Bản đồ hành chính của huyện Bình Chánh năm 2022
Bản đồ vị trí ranh giới của huyện Bình Chánh
Định hướng quy hoach phát triển không gian tại huyện Bình Chánh
PHÓNG TO
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tại Huyện Bình Chánh
Bản đồ Huyện Bình Chánh, Click vào hình để xem kích thước lớn
25. Bản đồ Huyện Cần Giờ
Đơn vị hành chính của Huyện Cần Giờ có một thị trấn Cần Thạnh và 6 xã: An Thới Đông, Bình Khánh, Long Hòa, Lý Nhơn, Tam Thôn Hiệp, Thạnh An.
Bản đồ hành chính các xã, thị trấn tại huyện Cần Giờ năm 2022
Bản đồ địa giới hành chính huyện Cần Giờ
Bản đồ quy hoạch phát triển không gian huyện Cần Giờ
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 Huyện Cần Giờ TPHCM
Bản đồ ranh giới của huyện Cần Giờ hiện nay
Bản đồ du lịch TP HCM, Click vào hình để xem kích thước lớn
26. Mật độ dân số TP HCM
TP HCM cao nhất với 8,64 triệu (80% dân số thành thị, còn lại ở nông thôn); Hà Nội đứng thứ hai với hơn 7,6 triệu người (50% ở thành thị), dự báo quy mô dân số đến năm 2025 là 10 triệu. Con số thống kê là hơn 8 triệu người, nhưng số người thường xuyên sinh sống và làm việc trên địa bàn TP Hồ Chí Minh lên đến 13 triệu. TP HCM cũng là địa phương có mật độ dân số cao nhất cả nước với trên 3.900 người/km2.
+ Quận có diện tích nhỏ nhất: Quận 4 chỉ 4,18 km2, kế đến là Quận 5 với 4,27 km2 và Quận Phú Nhuận với 4,86 km2.
+ Quận có diện tích lớn nhất: Quận 9 – 114 km2 kế đến là quận 12 với 52,74 km2 và quận 2 với 49,79 km2.
+ Diện tích lớn nhất trong các quận huyện: huyện Cần Giờ – 704,45 km2. Diện tích của huyện Cần Giờ gần gấp đôi diện tích của 19 quận của TP HCM cộng lại (494,01 km2).
+ Quận có ít dân nhất: Quận 2 với 161.957 người, ít dân thứ 2 là Quận Phú Nhuận với 183.288 người và Quận 5 với 183.544 người. Ít dân nhất trong các quận huyện: huyện Cần Giờ với 75.759 người.
+ Quận có đông dân nhất: Quận Bình Tân với 729.366 người, kế đến là quận Gò Vấp với 663.313 người và quận 12 với 549.064 người.
Quận có mật độ dân số thấp nhất: Quận 9 với 2.726 người/km2, thấp thứ 2 là Quận 2 với 3.256 người/km2 và Quận 7 với 9.168 người/km2. Đây là ba quận có mật độ dân số dưới 10.000 người/km2. Tuy nhiên là 3 quận có sức hút rất lớn với các nhà đầu tư bất động sản trong những năm vừa qua.
Quận có mật độ dân số cao nhất là Quận 11 với 46.130 người/km2, cao thứ hai là Quận 4 với 43.994 người/km2 và Quận 5 với 42.985 người/km2. Mật độ dân số thấp nhất trong tất cả các quận huyện không đâu khác chính là Cần Giờ chỉ 108 người/km2.
Mật độ dân số tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Tên | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Hành chính |
Thành phố Thủ Đức | 211,56 | 1.013.795 | 34 phường |
Quận 1 | 7,72 | 142.000 | 10 phường |
Quận 2 | 49,79 | 180.000 | 11 phường |
Quận 3 | 4,92 | 190.000 | 14 phường |
Quận 4 | 4,18 | 175.000 | 15 phường |
Quận 5 | 4,27 | 159.000 | 15 phường |
Quận 6 | 7,14 | 233.000 | 14 phường |
Quận 7 | 35,69 | 360.000 | 10 phường |
Quận 8 | 19,11 | 424.000 | 16 phường |
Quận 9 | 114 | 397.000 | 13 phường |
Quận 10 | 5,72 | 234.000 | 15 phường |
Quận 11 | 5,14 | 209.000 | 16 phường |
Quận 12 | 52,74 | 620.000 | 11 phường |
Quận Bình Tân | 52,02 | 784.000 | 10 phường |
Quận Bình Thạnh | 20,78 | 499.000 | 20 phường |
Quận Gò Vấp | 19,73 | 676.000 | 16 phường |
Quận Phú Nhuận | 4,88 | 163.000 | 15 phường |
Quận Tân Bình | 22,43 | 474.000 | 15 phường |
Quận Tân Phú | 15,97 | 485.000 | 11 phường |
Quận Thủ Đức | 47,8 | 592.000 | 12 phường |
Huyện Bình Chánh | 252,56 | 705.000 | 1 thị trấn, 15 xã |
Huyện Cần Giờ | 704,45 | 71.000 | 1 thị trấn, 6 xã |
Huyện Củ Chi | 434,77 | 462.000 | 1 thị trấn, 20 xã |
Huyện Hóc Môn | 109,17 | 542.000 | 1 thị trấn, 11 xã |
Huyện Nhà Bè | 100,43 | 206.000 | 1 thị trấn, 6 xã |
Bản đồ ranh giới các quận TP HCM google map
Bạn đang theo dõi bài viết Bản đồ các Quận TP HCM năm 2022 của đội ngũ Yaytext tổng hợp, góp phần giúp chuyên viên sale bất động sản hay sàn bất động sản tải về để theo dõi quy hoạch của khu vực hay đóng khung ở văn phòng làm việc. Bài viết xoay quanh những vấn để bản đồ các quận tphcm, bản đồ hồ chí minh, bản đồ quận tphcm, bản đồ các quận sài gòn, bản đồ các quận tp hcm, bản đồ hành chính tp hcm. Để biết thêm thông tin bản đồ khác của Yaytext, bạn có thể tham khảo thêm bên dưới. Chúc các bạn luôn thành công!!!