Tìm hiểu Bản đồ nước Úc (Australia) khổ lớn phóng to 2022 là conpect trong content hiện tại của font chữ đẹp yaytext com. Theo dõi content để biết chi tiết nhé.
Yaytext cập nhật mới nhất năm 2022 về bản đồ nước Úc (Australia), rất hi vọng bạn có thêm những thông tin hữu ích về bản đồ nước Úc khổ lớn phóng to chi tiết nhất.
Sơ lược về đất nước Úc (Australia)
Úc (Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ, diện tích đất liền của Úc là 7.617.930 kilômét vuông . Đây là quốc gia lớn thứ sáu về diện tích trên thế giới.
Diện tích đất liền của Australia là 7.617.930 km2 (2.941.300 dặm vuông Anh). Tọa lạc trên mảng Ấn-Úc, bao quanh là Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương, tách biệt với châu Á qua các biển Arafura và Timor, biển San hô nằm ngoài khơi bờ biển bang Queensland, và biển Tasman nằm giữa Úc và New Zealand.
Australia thuộc Châu Đại Dương là lục địa nhỏ nhất thế giới nhưng là quốc gia lớn thứ 6 về tổng diện tích, do kích thước lớn và biệt lập nên Australia còn được gán cho tên “lục địa đảo”, và đôi khi được xem là đảo lớn nhất thế giới.
Úc có đường bờ biển dài 34.218 km2 (chưa tính đến các đảo ngoài khơi), và tuyên bố vùng đặc quyền kinh tế rộng 8.148.250 km2, chưa tính đến vùng đặc quyền kinh tế của Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Australia.
Tên chính thức | Thịnh vượng chung Úc |
Tên tiếng Anh | Australia |
Đơn vị tiền tệ | Đô la Úc (AUD), 1 $A = 100 cent. |
Thủ đô | Canberra |
Ngày Quốc Khánh | 26-01 (1788) |
Quan hệ quốc tế |
Tham gia các tổ chức quốc tế APEC, AsDB, BIS, EBRD, ESCAP, FAO, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, OECD, UN, UNCTAD, UNESCO, UPU, WFTU, WHO, WIPO, WMO, WTrO, v.v..
|
Thành phố lớn | Sydney, Melbourne, Brisbone, Perth… |
Diện tích | 7,692,024 km2 (hạng 6) |
Vị trí địa lý |
Tọa độ: 27000 vĩ nam, 133000 kinh đông.
Úc là một lục địa nằm ở Nam Thái Bình Dương, gồm phần lục địa Úc, đảo Tax-man và nhiều đảo nhỏ khác.
|
Địa hình | Phần lớn là cao nguyên thấp có sa mạc; đồng bằng màu mỡ ở phía đông nam. Đảo Tax-ma-ni-a có nhiều đồi núi. |
Tên miền quốc gia | .au |
Dân số | 25.923.876 người |
Ngôn ngữ chính | Tiếng Anh; một số thổ ngữ cũng được sử dụng. |
Tôn giáo | Đạo Thiên chúa 71%, không tôn giáo 16,6%, tôn giáo khác 13,4%. |
Múi giờ | UTC+8 đến +10,5 (nhiều múi giờ) |
Mã điện thoại | +61 |
Giao thông bên | Bên trái |
Tài nguyên thiên nhiên | Rất giàu tài nguyên bao, gồm: Than đá, sắt, đồng, thiếc bạc, bô-xít, uranium, niken, tungsten, cát sa khoáng, chì, kẽm, kim cương, khí tự nhiên, dầu mỏ. |
Bản đồ nước Úc (Australia) khổ lớn năm 2022
Bản đồ du lịch nước Úc
Bản đồ Google Maps của nước Úc