Tìm hiểu Bản đồ Hành chính Bình Dương các quận huyện khổ lớn là chủ đề chính trong nội dung hiện tại của kiểu chữ đẹp yaytext com. Đọc nội dung để biết đầy đủ nhé.
Bạn đang tìm bản đồ hành chính các phường và xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương, dưới đây đội ngũ Yaytext.info cập nhật mới nhất năm 2022 về bản đồ Bình Dương, chúng tôi hi vọng bạn có tra cứu những thông tin cần tìm.
Sơ lược về tỉnh Bình Dương
Tỉnh Bình Dương được ví như là Thủ phủ công nghiệp Đại Nam, có vị trí địa lý tiếp giáp với các khu vực xung quanh như: Phía Bắc giáp tỉnh Bình Phước; Phía Nam giáp TPHCM; Phía Đông giáp tỉnh Đồng Nai; Phía Tây giáp tỉnh Tây Ninh và TPHCM.
Tỉnh Bình Dương gồm 9 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 thành phố, 2 thị xã và 4 huyện: Thành phố Thủ Dầu Một, Thành phố Dĩ An, Thành phố Thuận An, Thị xã Bến Cát, Thị xã Tân Uyên, Huyện Bắc Tân Uyên, Huyện Bàu Bàng, Huyện Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo.
Diện tích tỉnh Bình Dương: 2694,4 km2 (xếp thứ 4 trong vùng Đông Nam Bộ).
Dân số tỉnh Bình Duương năm 2019: 2.455.865 (Mật độ 911 người/km²).
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Dương năm 2022
Bản đồ giao thông Bình Dương
Bản đồ du lịch Bình Dương
Bản đồ Thành phố Thủ Dầu Một
Thành phố Thủ Dầu Một có 14 đơn vị hành chính gồm 14 phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp.
Bản đồ thành phố Thuận An
Thành phố Thuận An có 10 đơn vị hành chính, gồm 9 phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú và xã An Sơn.
Bản đồ thành phố Dĩ An
Thành phố Dĩ An có 7 đơn vị hành chính, gồm 7 phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp.
Bản đồ thị xã Bến Cát
Thị xã Bến Cát có 8 đơn vị hành chính, gồm 5 phường: Chánh Phú Hòa, Hòa Lợi, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa và 3 xã: An Điền, An Tây, Phú An.
Bản đồ tổng thể Mỹ Phước 1 2 3 4
Bản đồ thị xã Tân Uyên
Thị xã Tân Uyên có 12 đơn vị hành chính, gồm 10 phường: Hội Nghĩa, Khánh Bình, Phú Chánh, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, Thái Hòa, Thạnh Phước, Uyên Hưng, Vĩnh Tân và 2 xã: Bạch Đằng, Thạnh Hội.
Riêng 02 xã Bạch Đằng và Thạnh Hội là 2 cù lao nằm trên sông Đồng Nai.
Bản đồ huyện Bắc Tân Uyên
Huyện Bắc Tân Uyên có 10 đơn vị hành chínhm gồm 2 thị trấn: Tân Thành (huyện lỵ), Tân Bình và 8 xã: Bình Mỹ, Đất Cuốc, Hiếu Liêm, Lạc An, Tân Định, Tân Lập, Tân Mỹ, Thường Tân.
Bản đồ huyện Bàu Bàng
Huyện Bàu Bàng có 7 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Lai Uyên và 6 xã: Cây Trường II, Hưng Hòa, Lai Hưng, Long Nguyên, Tân Hưng, Trừ Văn Thố.
Bản đồ huyện Dầu Tiếng
Huyện Dầu Tiếng có 12 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Dầu Tiếng và 11 xã: An Lập, Định An, Định Hiệp, Định Thành, Long Hòa, Long Tân, Minh Hòa, Minh Tân, Minh Thạnh, Thanh An, Thanh Tuyền.
Bản đồ huyện Phú Giáo
Huyện Phú Giáo có 11 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Phước Vĩnh và 10 xã: An Bình, An Linh, An Long, An Thái, Phước Hòa, Phước Sang, Tam Lập, Tân Hiệp, Tân Long, Vĩnh Hòa.
Tỉnh Bình Dương thửa hưởng các hạ tầng như sau:
Quốc lộ 13 là con đường chiến lược cực kỳ quan trọng xuất phát từ TP. Hồ Chí Minh, chạy suốt chiều dài của tỉnh từ phía nam lên phía bắc, qua tỉnh Bình Phước và nối Vương quốc Campuchia xuyên đến biên giới Thái Lan và Lào
Đường Quốc lộ 14, từ Tây Ninh qua Dầu Tiếng đi Chơn Thành, Đồng Xoài, Bù Đăng thuộc tỉnh Bình Phước xuyên suốt vùng Tây Nguyên
Tỉnh lộ 741 từ Thủ Dầu Một đi Phước Long
Tuyến đường Mỹ Phước – Tân Vạn
Mỹ Phước Tân Vạn Kéo dài (Mỹ Phước – Bàu Bàng)
Tỉnh Bình Dương có bao nhiêu khu công nghiệp?
28 Khu công nghiệp Bình Dương đang hoạt động năm 2020
STT
|
Tên Khu công nghiệp
|
Quy mô (Hecta)
|
Vị trí
|
1
|
KCN Bình An
|
25,90 Ha
|
Phường Bình Thắng, TP Dĩ An
|
2
|
KCN Bình Đường
|
16,50 Ha
|
Phường An Bình, TP Dĩ An
|
3
|
KCN Sóng Thần 1
|
180,33 Ha
|
Phường Dĩ An, TP Dĩ An
|
4
|
KCN Sóng Thần 2
|
279,27 Ha
|
Phường Tân Đông Hiệp, TP Dĩ An
|
5
|
KCN Tân Đông Hiệp A
|
50,44 Ha
|
Phường Tân Đông Hiệp, TP Dĩ An
|
6
|
KCN Tân Đông Hiệp B
|
162,92 Ha
|
Phường Tân Đông Hiệp, TP Dĩ An
|
7
|
KCN Đồng An
|
137,90 Ha
|
Phường Bình Hòa, TP Thuận An
|
8
|
KCN Việt Hương
|
30,06 Ha
|
Phường Thuận Giao, TP Thuận An
|
9
|
KCN Việt Nam Singapore
|
472,99 Ha
|
Phường Thuận Giao, TP Thuận An
|
10
|
KCN Đại Đăng
|
274,36 Ha
|
Phường Phú Tân, TP Thuận An
|
11
|
KCN Đồng An 2
|
205,38 Ha
|
Phường Hòa Phú, TP Thuận An
|
12
|
KCN Kim Huy
|
213,63 Ha
|
Phường Phú Tân, TP Thuận An
|
13
|
KCN Mapletree
|
74,87 Ha
|
Phường Hòa Phú, TP Thuận An
|
14
|
KCN Sóng Thần 3
|
533,85 Ha
|
Phường Phú Tân, TP Thuận An
|
15
|
KCN Việt Nam Singapore II
|
330,12 Ha
|
Phường Hòa Phú, TP Thuận An
|
16
|
KCN Việt Remax
|
133,29 Ha
|
Phường Hòa Phú, TP Thuận An
|
17
|
KCN Nam Tân Uyên
|
620,49 Ha
|
Phường Khánh Bình, TX Tân Uyên
|
18
|
KCN Việt Nam Singapore IIA
|
1008,20 Ha
|
Xã Vĩnh Tân, TX Tân Uyên
|
19
|
KCN Đất Cuốc
|
212,84 Ha
|
Xã Đất Cuốc, Huyện Bắc Tân Uyên
|
20
|
KCN An Tây
|
494,94 Ha
|
Xã An Tây, Thị xã Bến Cát
|
21
|
KCN Mai Trung
|
50,55 Ha
|
Xã An Tây, Thị xã Bến Cát
|
22
|
KCN Mỹ Phước
|
376,92 Ha
|
Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát
|
23
|
KCN Mỹ Phước 2
|
470,29 Ha
|
Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát
|
24
|
KCN Mỹ Phước 3
|
987,12 Ha
|
Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát
|
25
|
KCN Rạch Bắp
|
278,6 Ha
|
Xã An Tây, Thị xã Bến Cát
|
26
|
KCN Thới Hòa
|
202,4 Ha
|
Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát
|
27
|
KCN Việt Hương 2
|
250 Ha
|
Xã An Tây, Thị xã Bến Cát
|
28
|
KCN Bàu Bàng
|
2000 Ha
|
Xã Lai Uyên và Lai Hưng, huyện Bàu Bàng
|
Trong đó, khu công nghiệp Sóng Thần 1 là khu công nghiệp đầu tiên của tỉnh Bình Dương, được thành lập năm 1995 với tổng diện tích đất là 180 ha.
Khu công nghiệp có diện tích lớn nhất Bình Dương là Khu công nghiệp Bàu Bàng với quy mô khoảng 2000 ha (gồm 1000ha mở rộng)
Khu công nghiệp có diện tích nhỏ nhất là khu công nghiệp Bình Đường, với quy mô chỉ là 16,50 ha, thuộc phường An Bình, Thị xã Dĩ An.
Thị xã Bến Cát có nhiều khu công nhiệp nhất: với 8 khu công nghiệp và Huyện Bắc Tân Uyên và huyện Bàu Bàng với chỉ 1 khu công nghiệp