Tìm hiểu chi tiết cách đặt tên con gái hay ý nghĩa năm 2022

Tìm hiểu chi tiết cách đặt tên con gái hay ý nghĩa năm 2022 là chủ đề chính trong nội dung hiện tại của form chữ Yaytext. Theo dõi nội dung để biết chi tiết nhé.

Đặt tên hay cho bé gái không chỉ giúp con yêu của bạn tạo được ấn tượng mạnh mẽ mà còn giúp bé có được sự tự tin. Cụ thể, hãy tham khảo một số gợi ý cách đặt tên con gái hay được chia sẻ bởi đội ngũ Yaytext dưới đây!

dat-ten-con-gai

Ý nghĩa của việc đặt tên con gái

Con gái thường được ví như một viên ngọc quý của cha mẹ, là đại diện của cái đẹp và sự dịu dàng nữ tính. Vì vậy, việc chọn một cái tên hay sẽ giúp em bé tạo được ấn tượng với mọi người, đồng thời tên hay cũng mang ý nghĩa như một “lá bùa” giúp con yêu của bạn thu hút được vận may.

Một số lưu ý khi đặt tên con gái năm 2022

Có rất nhiều nghiên cứu gần đây đã chứng minh rằng họ và tên chính là yếu tố có sự liên quan đến cuộc đời và vận mệnh của một người, đặc biệt là những bạn ngữ với tâm lý mỏng manh yếu đuối. Vì vậy, cha mẹ cần hết sức chú ý tìm hiểu để đặt cho con gái một cái tên thật hay và ý nghĩa. Tuy nhiên, trong quá trình đặt tên bạn nên lưu ý một số vấn đề dưới đây:

    • Đặt tên cho con gái phải có ý nghĩa cụ thể: Hãy tìm cho con một cái tên mang ý nghĩa rõ ràng như thể hiện sự mạnh mẽ, nết na hay gửi gắm vào đó những mong muốn của cha mẹ về vận may trong cuộc sống.
    • Không nên đặt tên con gái bị trùng với người trong gia đình: Khi đặt tên con gái, bạn nên lưu ý không đặt tên con gái trùng với người họ hàng thân thích trong gia đình và hàng xóm xung quanh để thể hiện được sự tôn trọng với bậc bề trên cũng như tránh phật lòng mọi người trong gia đình với nhau.
    • Tham khảo ý kiến của ông bà khi đặt tên con: Nếu bố mẹ thấy tên ông bà đặt không hợp thì cũng có thể khéo léo gợi ý những cái tên khác, điều này thể hiện sự tôn trọng với cha mẹ.
    • Cha mẹ nên tìm hiểu tên bé gái phù hợp với bản mệnh, năm sinh của con để cầu mong may mắn đến với con trong tương lai. Nên lựa chọn những tên cho con gái khi ghép với họ sẽ cảm thấy thuận tai.
    • Đặt mình vào hoàn cảnh của con để xem con có thật sự thích cái tên đó trong tương lai không. Cha mẹ cũng không nên đặt những cái tên quá độc lạ vì điều đó có thể khiến con bị quá nhiều người chú ý, không tốt cho con và thậm chí khiến con ghét bỏ cái tên của mình.

Những việc nên làm khi chọn tên cho con gái

Để chọn được tên hay và ý nghĩa, đem đến nhiều may mắn cho con trong suốt một đời thì cha mẹ có thể cân nhắc một số gợi ý dưới đây!

    • Hãy đặt tên con theo bộ thủ tốt: Bé gái sinh năm 2022 có thể đặt tên có chứa các bộ thủ tốt như Đại, Nhục, Quân, Nguyệt, Tâm…
    • Hãy đặt tên con dựa theo tam hợp: Nữ giới sinh năm dần thường sẽ hợp với tên của bộ tam hợp Dần – Ngọ – Tuất nên cha mẹ có thể tham khảo tên hay theo bộ này để mong may mắn sẽ đến với con qua tên.
    • Đặt tên của con gái theo bản mệnh: Việc đặt tên con gái theo bản mệnh cũng được nhiều cha mẹ áp dụng. Với con gái tuổi dần thì bản mệnh là Kim nên cha mẹ có thể đặt theo các mệnh Kim – Thủy – Thổ để mong may mắn và hạnh phúc sẽ đến với con.

Gợi ý một số cái tên hay và ý nghĩa cho em bé gái sinh năm Nhâm Dần 2022

Nếu bạn chưa tìm được cái tên phù hợp để đặt cho con gái yêu của mình thì hãy nghiên cứu những cái tên ý nghĩa dưới đây!

1. Tên Huyền Anh có ý nghĩa Người con gái có nét đẹp huyền diệu ѵà tinh anh.

2. Tên Thùy Anh có ý nghĩa Cô gái thùy mị ѵà lanh lợi.

3. Tên Hoài An có ý nghĩa Mong cho con luôn mãi bình an trong cuộc sống.

4. Tên Linh Lan có ý nghĩa Con gái của mẹ sẽ xinh đẹp như loài hoa linh lan.

5. Tên Đoan Thanh có ý nghĩa sự đoan trang ѵà hiền thục.

6. Tên Gia Hân có ý nghĩa con gái chính Ɩà niềm vui của gia đình.

7. Tên Thảo Linh có ý nghĩa con Ɩà loài cỏ “linh thiêng”.

8. Tên Thiên Thanh có ý nghĩa có nghĩa Ɩà trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung.

9. Tên Ngọc Mai có ý nghĩa không chỉ mang vẻ đẹp rực rỡ của hoa mai, mai bằng ngọc ý muốn con có vẻ đẹp “quý giá” như ngọc.

10. Tên Thiên Hoa có ý nghĩa con như “bông hoa” xinh đẹp mà trời ban tặng cho bố mẹ.

11. Tên Lệ Thu có ý nghĩa mong con Ɩà cô gái xinh đẹp, kiều diễm như nét đẹp của mùa thu.

12. Tên Băng Tâm có ý nghĩa bố mẹ hy vọng con gái sẽ luôn giữ được tâm hồn.

13. Tên Tuyết Lan có ý nghĩa Con gái sẽ mang vẻ đẹp tinh tế, thanh tú như loài hoa lan mọc trên tuyết

14. Tên Đan Tâm có ý nghĩa Người phụ nữ có trái tim nhân hậu ѵà tấm lòng sắt son.

15. Tên Hạ Băng có ý nghĩa Có như tuyết giữa mùa hè, có điều gì đó thật đặc biệt.

16. Tên Minh Tâm có ý nghĩa tâm hồn con thật cao thượng ѵà trong sáng.

17. Tên Tuệ Lâm có ý nghĩa Người con gái có trí tuệ hơn người.

18. Tên Phương Tâm có ý nghĩa mẹ mong con gái Ɩà người đức hạnh, có tầm lòng nhân ái.

19. Tên Hướng Dương có ý nghĩa bố mẹ muốn con đi về hướng đúng đắn, đi về nơi có “ánh sáng”.

20. Tên Thiện Mỹ có ý nghĩa không chỉ xinh đẹp mà con còn có tấm lòng nhân ái.

21. Tên Ái Linh có ý nghĩa thể hiện một tình yêu nồng nàn, màu nhiệm.

22. Tên Diệp Châu có ý nghĩa sự sung túc

23. Tên Diễm Thảo có ý nghĩa nét đẹp tuy bình dị nhưng “mê mẩn” như loài cỏ dại

24. Tên Bích Thoa có ý nghĩa cây trâm màu ngọc bích.

25. Tên Thanh Mẫn có ý nghĩa con sẽ thông minh ѵà sáng dạ.

26. Tên Hải Miên có ý nghĩa giấc ngủ bình yên ѵà hạnh phúc, mong cuộc sống c̠ủa̠ con luôn bình yên như tên gọi.

27. Tên Phương Thùy có ý nghĩa người con gái thùy mị, nết na.

28. Tên Khánh Thủy có ý nghĩa con gái sẽ là người đi tiên phong (Khánh Thủy có ý nghĩa nước đầu nguồn).

29. Tên Thanh Thủy có ý nghĩa mong con sẽ luôn giữ được sự trầm tĩnh như mặt nước trong hồ.

30. Tên Tú Linh có ý nghĩa cô nàng thanh tú lịch thiệp.

31. Tên Tố Nga có ý nghĩa vẻ đẹp mặn mà của người con gái.

32. Tên Kim Ngân có ý nghĩa Hi vọng cuộc sống của con sẽ giàu sang, phú quý.

33. Tên Đông Nghi có ý nghĩa Người con gái có dung mạo xinh đẹp

34. Tên Diễm Thư có ý nghĩa Mong con gái lớn lên sẽ Ɩà nàng tiểu thư xinh đẹp, kiều diễm.

35. Tên Bảo Ngọc có ý nghĩa Bố mẹ luôn yêu thương, nâng niu con như ngọc quý

36. Tên Bích Ngọc có ý nghĩa Con Ɩà viên ngọc quý

37. Tên Cam Thảo có ý nghĩa Con gái “ngọt ngào” như loài cỏ ngọt.

38. Tên Tuệ Lâm có ý nghĩa trí tuệ hơn người

39. Tên Phương Tâm có ý nghĩa người con gái nhân ái ѵà đức hạnh.

40. Tên Thục Tâm có ý nghĩa vẻ đẹp dịu dàng, nhân hậu.

41. Tên Yên Bằng có ý nghĩa con sẽ có cuộc sống bình an

42. Tên Tuyết Tâm có ý nghĩa tâm hồn trong trắng.

43. Tên Khánh An với ý nghĩa mang đến sự bình an trong tương lai

44. Tên Lan Chi mang ý nghĩa là một cô gái dịu dàng nhưng lại có sức sống mãnh liệt như nhành cây

45. Tên Hoàng Diệp là bé gái nữ tính với sự xinh đẹp đằm thắm tràn đầy sức sống.

46. Tên Ái Như giống như một lời chúc của cha mẹ cho con gái về cuộc sống như ý và tràn đầy sự yêu thương.

47. Tên Thục Khuê mang ý nghĩa như một cô tiểu thư đài cát nhưng không quá mức kiêu xa.

48. Tên An Nhiên mang ý nghĩa liên quan đến sự hồn nhiên và bình an trong tương lai.

49. Tên An Ngọc như lời cầu chúc cho con sẽ gặp nhiều may mắn trong tương lai.

50. Tên Thanh Thúy như mong ước con có được cuộc sống thoải mái, đơn thuần.

51. Tên Thanh Hà mang ý nghĩa bình yên như một dòng sông với dòng chảy thầm lặng.

52. Tên Như Ý là mong ước cuộc sống của con sẽ gặp nhiều may mắn, bình yên như ý nguyện.

53. Tên Minh Anh mang ý nghĩa về một cô gái thông minh, sáng tạo.

54. Tên Quỳnh Anh mang ước nguyện của cha mẹ về cô con gái thông minh, may mắn và xinh đẹp.

55. Tên Kim Dung nói về cô con gái xinh đẹp, tài năng.

56. Tên Tâm Đoan mang ý nghĩa như một cô gái dịu dàng, đoan trang.

57. Tên Ngọc Hân như nói về một cô gái đức hạnh với tính cách dịu dàng.

58. Tên Hồng Hạnh nói về một người con gái có đức hạnh và giàu lòng vị tha.

59. Tên Tuệ Nhi là một cô con gái thông minh, hiểu chuyện.

Đặt tên con gái theo họ cụ thể để dễ nuôi, may mắn

Đặt tên cho con gái họ Trần phù hợp

1. Trần Gia Linh có ý nghĩa Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát

2. Trần Huyền Anh có ý nghĩa tinh anh, huyền diệu

3. Trần Kiều Nguyệt Anh có ý nghĩa Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng

4. Trần Kiều Thanh Tú có ý nghĩa Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát

5. Trần Lam Giang có ý nghĩa sông xanh hiền hòa

6. Trần Ngọc Anh có ý nghĩa Viên ngọc sáng quý giá

7. Trần Ngọc Bích có ý nghĩa viên ngọc quý màu xanh

8. Trần Ngọc Tường Lam có ý nghĩa Viên ngọc xanh mang điềm lành

9. Trần Phương Mỹ Anh có ý nghĩa cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú

10. Trần Phương Tuệ Anh có ý nghĩa Cô gái xinh đẹp thông minh

11. Trần Quỳnh Lam có ý nghĩa loại ngọc màu xanh sẫm

12. Trần Thanh Hà có ý nghĩa Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm

13. Trần Thanh Hương có ý nghĩa hương thơm trong sạch

14. Trần Thùy Anh có ý nghĩa con sẽ thùy mị, tinh anh

15. Trần Tú Anh có ý nghĩa xinh đẹp, tinh anh

16. Trần Tường Trâm Anh có ý nghĩa Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý

17. Trần Hiền Mai có ý nghĩa Bông hoa mai hiền dịu

18. Trần Kiều Mai có ý nghĩa Đóa hoa mai kiều diễm

19. Trần Mai Chi có ý nghĩa cành mai

20. Trần Mai Hiền có ý nghĩa đóa mai dịu dàng

21. Trần Phương Bảo Hân có ý nghĩa Cô gái vui vẻ khiến ai cũng yêu quý

22. Trần Gia Hân có ý nghĩa Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn

23. Trần Hạ Giang có ý nghĩa sông ở hạ lưu

24. Trần Hoài An có ý nghĩa cuộc sống của con sẽ mãi bình an

25. Trần Hoàng Lan có ý nghĩa hoa lan vàng

26. Trần Hồng Giang có ý nghĩa dòng sông đỏ

27. Trần Khánh Giang có ý nghĩa dòng sông vui vẻ

28. Trần Kiều Vân Giang có ý nghĩa Dòng sông mây xinh đẹp

29. Trần Kim Đan có ý nghĩa thuốc để tu luyện thành tiên

30. Trần Lan Chi có ý nghĩa cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

31. Trần Lan Hương có ý nghĩa Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu

32. Trần Lệ Giang có ý nghĩa dòng sông xinh đẹp

33. Trần Linh Lan có ý nghĩa tên một loài hoa

34. Trần Minh Đan có ý nghĩa màu đỏ lấp lánh

35. Trần Ngọc Hoa có ý nghĩa Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái

36. Trần Ngọc Lan có ý nghĩa Cành lan ngọc ngà của bố mẹ

37. Trần Phong Lan có ý nghĩa hoa phong lan

38. Trần Phương Nhã Đan có ý nghĩa Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành

39. Trần Tuyết Lan có ý nghĩa lan trên tuyết

40. Trần Tường Lan Chi có ý nghĩa Cô gái kiều diễm như cây lan

41. Trần Ái Linh có ý nghĩa Tình yêu nhiệm màu

42. Trần Linh Chi có ý nghĩa thảo dược quý hiếm

43. Trần Thảo Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của cây cỏ

44. Trần Thủy Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của nước

45. Trần Trúc Linh có ý nghĩa cây trúc linh thiêng

Đặt tên con gái họ Phạm hay và tài lộc

Đặt tên con gái họ Phạm hay và phù hợp

1. Phạm Bạch Mai có ý nghĩa hoa mai trắng

2. Phạm Ban Mai có ý nghĩa bình minh

3. Phạm Bảo Bình có ý nghĩa bức bình phong quý

4. Phạm Bảo Châu có ý nghĩa hạt ngọc quý

5. Phạm Bảo Hà có ý nghĩa sông lớn, hoa sen quý

6. Phạm Bảo Lan có ý nghĩa hoa lan quý

7. Phạm Bảo Ngọc có ý nghĩa ngọc quý

8. Phạm Ái Linh có ý nghĩa Tình yêu nhiệm màu

9. Phạm An Hạ có ý nghĩa mùa hè bình yên

10. Phạm An Nhàn có ý nghĩa Cuộc sống nhàn hạ

11. Phạm An Nhiên có ý nghĩa thư thái, không ưu phiền

12. Phạm Ánh Hoa có ý nghĩa sắc màu của hoa

13. Phạm Ánh Hồng có ý nghĩa ánh sáng hồng

14. Phạm Ánh Nguyệt có ý nghĩa ánh sáng của trăng

15. Phạm Lam Giang có ý nghĩa sông xanh hiền hòa

16. Phạm Lan Chi có ý nghĩa cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

17. Phạm Lâm Oanh có ý nghĩa chim oanh của rừng

18. Phạm Lệ Băng có ý nghĩa một khối băng đẹp

19. Phạm Lệ Giang có ý nghĩa dòng sông xinh đẹp

20. Phạm Lệ Quyên có ý nghĩa chim quyên đẹp

21. Phạm Lê Quỳnh có ý nghĩa đóa hoa thơm

22. Phạm Liên Chi có ý nghĩa cành sen

23. Phạm Liên Hương có ý nghĩa sen thơm

24. Phạm Linh Chi có ý nghĩa thảo dược quý hiếm

25. Phạm Linh Hà có ý nghĩa dòng sông linh thiêng

26. Phạm Linh Lan có ý nghĩa tên một loài hoa

27. Phạm Lưu Ly có ý nghĩa một loài hoa đẹp

28. Phạm Ly Châu có ý nghĩa viên ngọc quý

29. Phạm Mai Chi có ý nghĩa cành mai

30. Phạm Mai Hạ có ý nghĩa hoa mai nở mùa hạ

31. Phạm Mai Hiền có ý nghĩa đóa mai dịu dàng

32. Phạm Mai Khôi có ý nghĩa ngọc tốt

33. Phạm Mai Lan có ý nghĩa hoa mai và hoa lan

34. Phạm Minh Châu có ý nghĩa viên ngọc sáng

35. Phạm Minh Đan có ý nghĩa màu đỏ lấp lánh

36. Phạm Minh Ngọc có ý nghĩa ngọc sáng

37. Phạm Minh Nguyệt có ý nghĩa trăng sáng

38. Phạm Ấu Lăng có ý nghĩa cỏ ấu dưới nước

39. Phạm Bạch Kim có ý nghĩa vàng trắng

40. Phạm Bạch Liên có ý nghĩa sen trắng

41. Phạm Bích Lam có ý nghĩa viên ngọc màu lam

42. Phạm Bích Ngân có ý nghĩa dòng sông màu xanh

43. Phạm Bích Ngọc có ý nghĩa ngọc xanh

44. Phạm Bình Minh có ý nghĩa buổi sáng sớm

45. Phạm Hiền Hòa có ý nghĩa hiền dịu, hòa đồng

46. Phạm Hiểu Lam có ý nghĩa màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm

47. Phạm Hoạ Mi có ý nghĩa chim họa mi

48. Phạm Hoài Phương có ý nghĩa nhớ về phương xa

49. Phạm Hoàng Hà có ý nghĩa sông vàng

50. Phạm Hoàng Kim có ý nghĩa sáng chói, rạng rỡ

Tên con gái sinh họ Bùi hay và ý nghĩa

1. Bùi Phong Lan có ý nghĩa hoa phong lan

2. Bùi Phương Chi có ý nghĩa cành hoa thơm

3. Bùi Phượng Nhi có ý nghĩa chim phượng nhỏ

4. Bùi Phương Phương có ý nghĩa vừa xinh vừa thơm

5. Bùi Quỳnh Chi có ý nghĩa cành hoa quỳnh

6. Bùi Quỳnh Hương có ý nghĩa một loài hoa thơm

7. Bùi Quỳnh Lam có ý nghĩa loại ngọc màu xanh sẫm

8. Bùi Song Kê có ý nghĩa hai dòng suối

9. Bùi Song Lam có ý nghĩa màu xanh sóng đôi

10. Bùi Song Oanh có ý nghĩa hai con chim oanh

11. Bùi Tâm Hằng có ý nghĩa luôn giữ được lòng mình

12. Bùi Thanh Hằng có ý nghĩa trăng xanh

13. Bùi Thanh Hương có ý nghĩa hương thơm trong sạch

14. Bùi Thanh Mai có ý nghĩa quả mơ xanh

15. Bùi Thanh Mẫn có ý nghĩa sự sáng suốt của trí tuệ

16. Bùi Thanh Phương có ý nghĩa vừa thơm tho, trong sạch

17. Bùi Thảo Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của cây cỏ

18. Bùi Thảo Nhi có ý nghĩa người con hiếu thảo

19. Bùi Đan Quỳnh có ý nghĩa đóa quỳnh màu đỏ

20. Bùi Đinh Hương có ý nghĩa một loài hoa thơm

21. Bùi Đức Hạnh có ý nghĩa người sống đức hạnh

22. Bùi Gia Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của gia đình

23. Bùi Gia Nhi có ý nghĩa bé cưng của gia đình

24. Bùi Giao Hưởng có ý nghĩa bản hòa tấu

25. Bùi Hạ Băng có ý nghĩa tuyết giữa ngày hè

26. Bùi Hạc Cúc có ý nghĩa tên một loài hoa

27. Bùi Ban Mai có ý nghĩa bình minh

28. Bùi Bảo Bình có ý nghĩa bức bình phong quý

29. Bùi Bảo Châu có ý nghĩa hạt ngọc quý

30. Bùi Bảo Lan có ý nghĩa hoa lan quý

31. Bùi Bích Lam có ý nghĩa viên ngọc màu lam

32. Bùi Chi Mai có ý nghĩa cành mai

33. Bùi Dạ Nguyệt có ý nghĩa ánh trăng

34. Bùi Di Nhiên có ý nghĩa cái tự nhiên còn để lại

35. Bùi Diễm Quỳnh có ý nghĩa đoá hoa quỳnh

36. Bùi Diệu Hiền có ý nghĩa hiền thục, nết na

37. Bùi Diệu Huyền có ý nghĩa điều tốt đẹp, diệu kỳ

38. Bùi Hoàng Lan có ý nghĩa hoa lan vàng

39. Bùi Hoàng Oanh có ý nghĩa chim oanh vàng

40. Bùi Hồng Mai có ý nghĩa hoa mai đỏ

41. Bùi Hồng Nhạn có ý nghĩa tin tốt lành từ phương xa

42. Bùi Huyền Anh có ý nghĩa tinh anh, huyền diệu

43. Bùi Hương Chi có ý nghĩa cành thơm

44. Bùi Hương Ly có ý nghĩa hương thơm quyến rũ

45. Bùi Khánh Quỳnh có ý nghĩa nụ quỳnh

46. Bùi Hải Phương có ý nghĩa hương thơm của biển

47. Bùi Hạnh Nhơn có ý nghĩa đức hạnh

48. Bùi Hiền Chung có ý nghĩa hiền hậu, chung thủy

49. Bùi Hiền Hòa có ý nghĩa hiền dịu, hòa đồng

50. Bùi Hiền Nhi có ý nghĩa bé ngoan của gia đình

Đặt tên con gái họ Nguyễn hay và ý nghĩa

1. Nguyễn Thúy An có ý nghĩa con gái suốt đời bình an, hạnh phúc

2. Nguyễn Thùy Anh có ý nghĩa con sẽ thùy mị, tinh anh

3. Nguyễn Thùy Chi có ý nghĩa cô gái hiền lành, thùy mị

4. Nguyễn Thùy Vân có ý nghĩa áng mây lãng trôi

5. Nguyễn Tú Anh có ý nghĩa xinh đẹp, tinh anh

6. Nguyễn Ngọc Anh có ý nghĩa con gái giống như viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời

7. Nguyễn Ngọc Ánh có ý nghĩa Ví con gái giống như viên ngọc trong sáng

8. Nguyễn Ngọc Bích có ý nghĩa con giống như viên ngọc trong xanh, thuần khiết

9. Nguyễn Ngọc Diệp có ý nghĩa mong con sau này luôn xinh đẹp, duyên dáng, quý phái

10. Nguyễn Tuệ Mẫn có ý nghĩa Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt

11. Nguyễn Tùng Chi có ý nghĩa cô gái mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn

12. Nguyễn Vân Khánh có ý nghĩa Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình

13. Nguyễn Cát Tiên có ý nghĩa may mắn.

14. Nguyễn Hoàng Lệ Băng có ý nghĩa nghĩa là vẻ đẹp của khối băng

15. Nguyễn Hoàng Ngọc Bích có ý nghĩa nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng

16. Nguyễn Hoàng Thanh Xuân có ý nghĩa nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân

17. Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm có ý nghĩa đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt

18. Nguyễn Hồ Xuân xanh có ý nghĩa nghĩa là xuân trẻ trung

19. Nguyễn Hồng Nhung có ý nghĩa Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa

20. Nguyễn Huyền Trang có ý nghĩa người con gái nghiêm trang, huyền diệu

21. Nguyễn Hướng Dương có ý nghĩa hướng về ánh mặt trời

22. Nguyễn Hương Giang có ý nghĩa dòng sông Hương

23. Nguyễn Khánh Giang có ý nghĩa dòng sông vui vẻ

24. Nguyễn Khánh Ngọc có ý nghĩa Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá

25. Nguyễn Kiến Bạch Vân có ý nghĩa nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm

26. Nguyễn Kiến Hạ Băng có ý nghĩa nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè

27. Nguyễn Bảo Châu có ý nghĩa Con như viên ngọc trai quý giá

28. Nguyễn Bảo Mỹ Yến có ý nghĩa nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng

29. Nguyễn Bảo Ngọc có ý nghĩa Bé là viên ngọc quý của bố mẹ

30. Nguyễn Bảo Nhật Lệ có ý nghĩa là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng

31. Nguyễn Bảo Quyên có ý nghĩa Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng

32. Nguyễn Bảo Vy có ý nghĩa vi diệu quý hóa

33. Nguyễn Cát Tường có ý nghĩa luôn luôn may mắn

34. Nguyễn Cẩm Yến có ý nghĩa con chim yến xinh đẹp, quý báu

35. Nguyễn Diễm Kiều có ý nghĩa Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu

36. Nguyễn Diễm My có ý nghĩa Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng

37. Nguyễn Diễm Phương có ý nghĩa Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát

38. Nguyễn Diệp Chi có ý nghĩa cô gái cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc

39. Nguyễn Đan Diên Vỹ có ý nghĩa là tên hoa diên vỹ

40. Nguyễn Đông Vy có ý nghĩa hoa mùa đông

41. Nguyễn Gia Bảo có ý nghĩa Con là tài sản quý giá nhất của bố mẹ

42. Nguyễn Gia Hân có ý nghĩa Đặt tên con gái là Gia Hân hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc

43. Nguyễn Gia Hoàng Xuân có ý nghĩa nghĩa là xuân huy hoàng

44. Nguyễn Gia Linh có ý nghĩa Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu

45. Nguyễn Hải Yến có ý nghĩa con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp

46. Nguyễn Hạnh Dung có ý nghĩa xinh đẹp, đức hạnh

47. Nguyễn Hiền Nhi có ý nghĩa Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ

48. Nguyễn Kiều Hồng Liên có ý nghĩa là loài sen hồng

49. Nguyễn Kiều Mai Lan có ý nghĩa là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan(Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời)

50. Nguyễn Kim Chi có ý nghĩa Mong con sau này luôn kiều diễm, quý phái

Hy vọng với những gợi ý tên con gái hay và ý nghĩa nêu trên, bạn đã có thêm những thông tin hữu ích liên quan đến việc đặt tên hay cho con gái. Đồng thời qua những gợi ý có thể chọn được cái tên phù hợp với mong muốn của bản thân và gia đình.