Tìm hiểu DTL là đất gì? Đất thủy lợi có được xây nhà không?

Tìm hiểu DTL là đất gì? Đất thủy lợi có được xây nhà không? là conpect chính trong bài viết bây giờ của font chữ đẹp yatex. Tham khảo content để biết chi tiết nhé.

Ký hiệu đất DTL trên sổ đỏ là gì? Đất DTL có được xây nhà không? Và mục đích sử dụng đất DTL là gì? Cùng Yaytext tìm hiểu chi tiết các khái niệm này.

Theo pháp luật tại Điều 10 Luật đất đai 2013, phân loại đất thành 3 nhóm lớn là:

– Nhóm đất nông nghiệp

– Nhóm đất phi nông nghiệp

– Nhóm đất chưa sử dụng

dtl-la-dat-gi

Ký hiệu đất DTL là gì?

Đất DTL là ký hiệu của loại Đất thủy lợi được sử dụng để xây dựng các công trình thủy lợi, phục vụ lao động sản xuất, nhu cầu sinh của người dân. Đất DTL không bao gồm đất xây dựng các công trình hoạt động dưới lòng đất, trên không, không sử dụng đến đất bề mặt.

Trước khi thi công trên đất thủy lợi, người dân cần làm thủ tục, xin ý kiến của các cơ quan có thẩm quyền, cấp tỉnh/huyện/xã. Chỉ được xây dựng khi có sự cho phép, đồng thuận của cơ quan quản lý. Hồ sơ nhà đất, hồ sơ xin cấp phép xây dựng phải đầy đủ, đúng trình tự.

Các công trình bao gồm:

    • Hệ thống dẫn nước để cấp nước, thoát nước, tưới nước, tiêu nước phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt, sản xuất, dịch vụ.
    • Các công trình như bể chứa nước, giếng nước sinh hoạt của cộng đồng, hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi cần thu hồi, chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
    • Các công trình thuỷ lợi đầu mối như nhà máy nước, trạm bơm, trạm điều hành, trạm xử lý nước thải.
    • Khu nhà làm việc, nhà kho, cơ sở sản xuất – sửa chữa – bảo dưỡng công trình thuỷ lợi thuộc phạm vi công trình đầu mối.
    • Hệ thống đê, kè, cống, đập và hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi.

Bảng Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính 

Theo Luật đất đai năm 2013, đất được phân loại chia làm 3 nhóm chính. Cụ thể gồm: đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng. Ký hiệu các loại đất trên bản đồ địa chính nhất định phải biết năm 2022

 

STT

 

 

Loại đất

 

 

 

 

I

 

 

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

1

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

LUC

 

 

2

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

 

 

LUK

 

 

3

 

 

Đất lúa nương

 

 

LUN

 

 

4

 

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

 

 

BHK

 

 

5

 

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

 

 

NHK

 

 

6

 

 

Đất trồng cây lâu năm

 

 

CLN

 

 

7

 

 

Đất rừng sản xuất

 

 

RSX

 

 

8

 

 

Đất rừng phòng hộ

 

 

RPH

 

 

9

 

 

Đất rừng đặc dụng

 

 

RDD

 

 

10

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

NTS

 

 

11

 

 

Đất làm muối

 

 

LMU

 

 

12

 

 

Đất nông nghiệp khác

 

 

NKH

 

 

II

 

 

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

1

 

 

Đất ở tại nông thôn

 

 

ONT

 

 

2

 

 

Đất ở tại đô thị

 

 

ODT

 

 

3

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

TSC

 

 

4

 

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

DTS

 

 

5

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

DVH

 

 

6

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

DYT

 

 

7

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

DGD

 

 

8

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

DTT

 

 

9

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

DKH

 

 

10

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

DXH

 

 

11

 

 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

DNG

 

 

12

 

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

DSK

 

 

13

 

 

Đất quốc phòng

 

 

CQP

 

 

14

 

 

Đất an ninh

 

 

CAN

 

 

15

 

 

Đất khu công nghiệp

 

 

SKK

 

 

16

 

 

Đất khu chế xuất

 

 

SKT

 

 

17

 

 

Đất cụm công nghiệp

 

 

SKN

 

 

18

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

SKC

 

 

19

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

TMD

 

 

20

 

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

SKS

 

 

21

 

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

SKX

 

 

22

 

 

Đất giao thông

 

 

DGT

 

 

23.

 

 

Đất thủy lợi

 

 

DTL

 

 

24

 

 

Đất công trình năng lượng

 

 

DNL

 

 

25

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

DBV

 

 

26

 

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

DSH

 

 

27

 

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

DKV

 

 

28

 

 

Đất chợ

 

 

DCH

 

 

29

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

 

 

DDT

 

 

30

 

 

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

DDL

 

 

31

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

DRA

 

 

32

 

 

Đất công trình công cộng khác

 

 

DCK

 

 

33

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

TON

 

 

34

 

 

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

TIN

 

 

35

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

NTD

 

 

36

 

 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

SON

 

 

37

 

 

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

MNC

 

 

38

 

 

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

PNK

 

 

III

 

 

NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

 

 

Đất bằng chưa sử dụng

 

 

BCS

 

 

2

 

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

 

 

DCS

 

 

3

 

 

Núi đá không có rừng cây

 

 

NCS