Khái niệm ký hiệu DGD là đất gì? Ý nghĩa của ký hiệu đất là conpect chính trong nội dung bây giờ của form chữ Yaytext. Đọc content để biết chi tiết nhé.
Ký hiệu đất DGD trên sổ đỏ là gì? Loại đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD có được xây nhà không? Và mục đích sử dụng đất DGD là gì? Cùng Yaytext tìm hiểu chi tiết các khái niệm này.
Khái niệm ký hiệu DGD là đất gì?
DGD là ký hiệu của đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo được sử dụng vào mục đích xây dựng các công trình phục vụ cho giáo dục gồm: nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường phổ thông, trường trung học chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học, học viện, cơ sở dạy nghề và các cơ sở giáo dục – đào tạo khác; kể cả phần diện tích làm ký túc xá cho học sinh, sinh viên, làm nơi bán đồ dùng học tập, nhà hàng, bãi đỗ xe và các khu chức năng khác thuộc phạm vi cơ sở giáo dục – đào tạo.
Ngoài ra, phần diện tích sử dụng làm ký túc xá cho học sinh sinh viên, nơi bán đồ dùng học tập, nhà hàng, bãi xe, các khu chức năng khác thuộc phạm vi cơ sở giáo dục – đào tạo cũng được tính vào đất DGD.
Bảng Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính
Theo Luật đất đai năm 2013, đất được phân loại chia làm 3 nhóm chính. Cụ thể gồm: đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
I
|
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
3
|
Đất lúa nương
|
LUN
|
4
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
5
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
6
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
10
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11
|
Đất làm muối
|
LMU
|
12
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
II
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
8
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
9
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
10
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
11
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
12
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
13
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
16
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
17
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
22
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23.
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
24
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
25
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
26
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
28
|
Đất chợ
|
DCH
|
29
|
Đất có di tích lịch sử – văn hóa
|
DDT
|
30
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
31
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
32
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
33
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
36
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
37
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
38
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
III
|
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|