Phân tích Mã ZIP Bắc Giang – Bảng mã bưu điện Bắc Giang 2022

Phân tích Mã ZIP Bắc Giang – Bảng mã bưu điện Bắc Giang 2022 là conpect chính trong content hôm nay của form chữ yay text. Tham khảo nội dung để biết đầy đủ nhé.

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bắc Giang cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). Yaytext tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện Bắc Giang năm 2022.

Dưới đây, Yaytext cập nhật mới về tất cả Mã ZIP tỉnh Bắc Giang chi tiết. Bạn có thể dễ dàng tra cứu nhanh bảng mã bưu điện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2022 dưới đây.

ma-zip-bac-giang

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2022

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

    • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
    • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
    •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự

II. Cách để biết mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống?

Hướng dẫn cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2022

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn.

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

III. Mã ZIP tỉnh Bắc Giang năm 2022: 26000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2022, mã ZIP Bắc Giang là 26000. Và Bưu cục cấp 1 Bắc Giang có địa chỉ tại Số 151, Đường Hùng Vương, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.  

 

STT

 

 

Đối tượng gán mã

 

 

Mã ZIP

 

 

1

 

 

BC. Trung tâm tỉnh Bắc Giang

 

 

26000

 

 

2

 

 

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

 

 

26001

 

 

3

 

 

Ban Tổ chức tỉnh ủy

 

 

26002

 

 

4

 

 

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

 

 

26003

 

 

5

 

 

Ban Dân vận tỉnh ủy

 

 

26004

 

 

6

 

 

Ban Nội chính tỉnh ủy

 

 

26005

 

 

7

 

 

Đảng ủy khối cơ quan

 

 

26009

 

 

8

 

 

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

 

 

26010

 

 

9

 

 

Đảng ủy khối doanh nghiệp

 

 

26011

 

 

10

 

 

Báo Bắc Giang

 

 

26016

 

 

11

 

 

Hội đồng nhân dân

 

 

26021

 

 

12

 

 

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

 

 

26030

 

 

13

 

 

Tòa án nhân dân tỉnh

 

 

26035

 

 

14

 

 

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

 

 

26036

 

 

15

 

 

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

 

 

26040

 

 

16

 

 

Sở Công Thương

 

 

26041

 

 

17

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

26042

 

 

18

 

 

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

 

 

26043

 

 

19

 

 

Sở Ngoại vụ

 

 

26044

 

 

20

 

 

Sở Tài chính

 

 

26045

 

 

21

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

26046

 

 

22

 

 

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

 

 

26047

 

 

23

 

 

Công an tỉnh

 

 

26049

 

 

24

 

 

Sở Nội vụ

 

 

26051

 

 

25

 

 

Sở Tư pháp

 

 

26052

 

 

26

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

26053

 

 

27

 

 

Sở Giao thông vận tải

 

 

26054

 

 

28

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

26055

 

 

29

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

26056

 

 

30

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

26057

 

 

31

 

 

Sở Xây dựng

 

 

26058

 

 

32

 

 

Sở Y tế

 

 

26060

 

 

33

 

 

Bộ chỉ huy Quân sự

 

 

26061

 

 

34

 

 

Ban Dân tộc

 

 

26062

 

 

35

 

 

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

 

 

26063

 

 

36

 

 

Thanh tra tỉnh

 

 

26064

 

 

37

 

 

Trường chính trị tỉnh

 

 

26065

 

 

38

 

 

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

 

 

26066

 

 

39

 

 

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

 

26067

 

 

40

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

 

26070

 

 

41

 

 

Cục Thuế

 

 

26078

 

 

42

 

 

Cục Hải quan

 

 

26079

 

 

43

 

 

Cục Thống kê

 

 

26080

 

 

44

 

 

Kho bạc Nhà nước tỉnh

 

 

26081

 

 

45

 

 

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

 

 

26085

 

 

46

 

 

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

 

 

26086

 

 

47

 

 

Hội Văn học nghệ thuật

 

 

26087

 

 

48

 

 

Liên đoàn Lao động tỉnh

 

 

26088

 

 

49

 

 

Hội Nông dân tỉnh

 

 

26089

 

 

50

 

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

 

 

26090

 

 

51

 

 

Tỉnh Đoàn

 

 

26091

 

 

52

 

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

 

 

26092

 

 

53

 

 

Hội Cựu chiến binh tỉnh

 

 

26093

 

1. Mã ZIP Thành phố Bắc Giang năm 2022

Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ
 

230000

 

 

Bưu cục cấp 1 Bắc Giang

 

 

Số 151, Đường Hùng Vương, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang

 

 

231482

 

 

Đại lý bưu điện Song Mai

 

 

Đường 34, Xã Song Mai, Thành phố Bắc Giang

 

 

231340

 

 

Bưu cục cấp 3 Xương Giang

 

 

Đường Ngã 3 Quán Thành, Xã Xương Giang, Thành phố Bắc Giang

 

 

231310

 

 

Bưu cục cấp 3 Dĩnh Kế

 

 

Đường Giáp Hải, Xã Dĩnh Kế, Thành phố Bắc Giang

 

 

231460

 

 

Điểm BĐVHX Thọ Xương

 

 

Đường Trần Nguyên Hãn, Phường Thọ Xương, Thành phố Bắc Giang

 

 

231481

 

 

Điểm BĐVHX Song Mai

 

 

Thôn Phúc Bé, Xã Song Mai, Thành phố Bắc Giang

 

 

234530

 

 

Điểm BĐVHX Núi Cốc

 

 

Tổ Dân phố Đông Giang, Xã Xương Giang, Thành phố Bắc Giang

 

 

237460

 

 

Điểm BĐVHX Song Khê

 

 

Thôn Song Khê, Xã Song Khê, Thành phố Bắc Giang

 

 

237410

 

 

Điểm BĐVHX Tân Tiến

 

 

Thôn Ngò, Xã Tân Tiến, Thành phố Bắc Giang

 

 

237440

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Sơn

 

 

Thôn Tân Mỹ, Xã Đồng Sơn, Thành phố Bắc Giang

 

 

237470

 

 

Điểm BĐVHX Tân Mỹ

 

 

Thôn Mỹ Cầu, Xã Tân Mỹ, Thành phố Bắc Giang

 

 

231530

 

 

Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Cừ

 

 

Số 34, Đường Nguyễn Thị Lưu, Phường Trần Phú, Thành phố Bắc Giang

 

 

230900

 

 

Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bắc Giang

 

 

Đường Lương Văn Nắm, Xã Dĩnh Kế, Thành phố Bắc Giang

 

 

231520

 

 

Điểm BĐVHX Đa Mai

 

 

Thôn Đọ, Xã Đa Mai, Thành phố Bắc Giang

 

 

231070

 

 

Hòm thư Công cộng Độc lập

 

 

Đường Lê Lợi, Phường Lê Lợi, Thành phố Bắc Giang

 

 

231440

 

 

Đại lý bưu điện Phạm Ngọc Hân

 

 

Đường Trần Nguyên Hãn, Phường Trần Nguyên Hãn, Thành phố Bắc Giang

 

 

231650

 

 

Hòm thư Công cộng độc lập

 

 

Phố Mỹ Độ, Phường Mỹ Độ, Thành phố Bắc Giang

 

 

231591

 

 

Đại lý bưu điện Trần Phú

 

 

Đường Quang Trung, Phường Trần Phú, Thành phố Bắc Giang

 

 

231592

 

 

Đại lý bưu điện Hà – Cầu Chui

 

 

Đường Vương Văn Trà, Phường Trần Phú, Thành phố Bắc Giang

 

 

231325

 

 

Đại lý bưu điện Tám

 

 

Đường Giáp Hải, Xã Dĩnh Kế, Thành phố Bắc Giang

 

 

231151

 

 

Đại lý bưu điện Trung tâm GDTX

 

 

Đường Lê Lợi, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang

 

 

231150

 

 

Bưu cục cấp 3 HCC Bắc Giang

 

 

Đường Quảng trường 3/2 Hoàng Văn Thụ, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang

 

2. Mã ZIP Huyện Hiệp Hòa năm 2022

Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ
 

236600

 

 

Bưu cục cấp 2 Hiệp Hòa

 

 

Khu 3, Thị Trấn Thắng, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236930

 

 

Bưu cục cấp 3 Phố Hoa

 

 

Khu Phố Hoa, Xã Bắc Lý, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236790

 

 

Điểm BĐVHX Bách Nhẫn

 

 

Thôn Bách Nhẫn, Xã Hùng Sơn, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236680

 

 

Điểm BĐVHX Gia Tư

 

 

Thôn Bảo An, Xã Hoàng An, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236630

 

 

Điểm BĐVHX Hoàng Thanh

 

 

Thôn Ngọc Lâm, Xã Hoàng Thanh, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236690

 

 

Điểm BĐVHX Thanh Vân

 

 

Thôn Thanh Vân, Xã Thanh Vân, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236611

 

 

Điểm BĐVHX Ngọc Sơn

 

 

Thôn Ngọc Thành 1, Xã Ngọc Sơn, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236900

 

 

Điểm BĐVHX Mai Trung

 

 

Thôn Trung Hòa, Xã Mai Trung, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236760

 

 

Điểm BĐVHX Hòa Sơn

 

 

Thôn Dậy, Xã Hoà Sơn, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236830

 

 

Điểm BĐVHX Thường Thắng

 

 

Thôn Tân Hiệp, Xã Thường Thắng, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236810

 

 

Điểm BĐVHX Lương Phong

 

 

Thôn Đông, Xã Lương Phong, Huyện Hiệp Hoà

 

 

237030

 

 

Điểm BĐVHX Châu Minh

 

 

Thôn Ngọ Xá, Xã Châu Minh, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236870

 

 

Điểm BĐVHX Danh Thắng

 

 

Thôn Trung Phú, Xã Danh Thắng, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236850

 

 

Điểm BĐVHX Hợp Thịnh

 

 

Thôn Gò Pháo, Xã Hợp Thịnh, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236740

 

 

Điểm BĐVHX Hoàng Vân

 

 

Thôn Lạc Yên, Xã Hoàng Vân, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236660

 

 

Điểm BĐVHX Hoàng Lương

 

 

Thôn Đồng Hoàng, Xã Hoàng Lương, Huyện Hiệp Hoà

 

 

237040

 

 

Điểm BĐVHX Mai Đình

 

 

Thôn Đông Trước, Xã Mai Đình, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236800

 

 

Điểm BĐVHX Quang Minh

 

 

Thôn Hương Thịnh, Xã Quang Minh, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236860

 

 

Điểm BĐVHX Đại Thành

 

 

Thôn Bảo Mản, Xã Đại Thành, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236880

 

 

Điểm BĐVHX Đoan Bái

 

 

Thôn Tam Đồng, Xã Đoan Bái, Huyện Hiệp Hoà

 

 

237010

 

 

Điểm BĐVHX Hương Lâm

 

 

Thôn Đông Lâm, Xã Hương Lâm, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236750

 

 

Điểm BĐVHX Thái Sơn

 

 

Thôn Giang Tân, Xã Thái Sơn, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236700

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Tân

 

 

Thôn Giang Đông, Xã Đồng Tân, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236920

 

 

Điểm BĐVHX Xuân Cẩm

 

 

Thôn Cẩm Bào, Xã Xuân Cấm, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236791

 

 

Điểm BĐVHX Hùng Sơn

 

 

Thôn Tân Sơn, Xã Hùng Sơn, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236980

 

 

Điểm BĐVHX Đông Lỗ

 

 

Khu phố Lữ, Xã Đông Lỗ, Huyện Hiệp Hoà

 

 

236734

 

 

Hòm thư Công cộng Độc lập

 

 

Thôn Trung Đồng, Xã Đức Thắng, Huyện Hiệp Hoà

 

3. Mã ZIP Huyện Lạng Giang năm 2022

Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ
 

234000

 

 

Bưu cục cấp 2 Lạng Giang

 

 

Khu phố Vôi, Thị Trấn Vôi, Huyện Lạng Giang

 

 

234570

 

 

Bưu cục cấp 3 Kép

 

 

Xóm Sậm, Thị trấn Kép, Huyện Lạng Giang

 

 

234460

 

 

Bưu cục cấp 3 Phố Giỏ

 

 

Khu phố Giỏ, Xã Tân Dĩnh, Huyện Lạng Giang

 

 

234170

 

 

Bưu cục cấp 3 Quang Thịnh

 

 

Thôn Cầu Đen, Xã Quang Thịnh, Huyện Lạng Giang

 

 

234110

 

 

Điểm BĐVHX Hương Lạc

 

 

Thôn 11 Xóm Tự, Xã Hương Lạc, Huyện Lạng Giang

 

 

234270

 

 

Điểm BĐVHX Đào Mỹ

 

 

Thôn Đồng Quang, Xã Đào Mỹ, Huyện Lạng Giang

 

 

234190

 

 

Điểm BĐVHX An Hà

 

 

Thôn 13 Phố Bằng, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang

 

 

234330

 

 

Điểm BĐVHX Dương Đức

 

 

Thôn Chùa, Xã Dương Đức, Huyện Lạng Giang

 

 

234380

 

 

Điểm BĐVHX Mỹ Thái

 

 

Khu phố Triển, Xã Mỹ Thái, Huyện Lạng Giang

 

 

234360

 

 

Điểm BĐVHX Phi Mô

 

 

Thôn Phi Mô, Xã Phi Mô, Huyện Lạng Giang

 

 

234400

 

 

Điểm BĐVHX Xương Lâm

 

 

Thôn Nam Tiến, Xã Xương Lâm, Huyện Lạng Giang

 

 

234500

 

 

Điểm BĐVHX Thái Đào

 

 

Khu phố Thái Đào, Xã Thái Đào, Huyện Lạng Giang

 

 

234250

 

 

Điểm BĐVHX Tiên Lục

 

 

Thôn Giếng, Xã Tiên Lục, Huyện Lạng Giang

 

 

234040

 

 

Điểm BĐVHX Tân Hưng

 

 

Thôn Vĩnh Thịnh, Xã Tân Hưng, Huyện Lạng Giang

 

 

234150

 

 

Điểm BĐVHX Tân Thịnh

 

 

Thôn Đồng 1, Xã Tân Thịnh, Huyện Lạng Giang

 

 

234210

 

 

Điểm BĐVHX Nghĩa Hòa

 

 

Thôn Hạ, Xã Nghĩa Hoà, Huyện Lạng Giang

 

 

234290

 

 

Điểm BĐVHX Nghĩa Hưng

 

 

Làng Nùa Thôn 3, Xã Nghĩa Hưng, Huyện Lạng Giang

 

 

234230

 

 

Điểm BĐVHX Tân Thanh

 

 

Thôn Mải Hạ, Xã Tân Thanh, Huyện Lạng Giang

 

 

234440

 

 

Điểm BĐVHX Xuân Hương

 

 

Trại Phúc Mãn, Xã Xuân Hương, Huyện Lạng Giang

 

 

234070

 

 

Điểm BĐVHX Hương Sơn

 

 

Thôn Kép 11, Xã Hương Sơn, Huyện Lạng Giang

 

 

234480

 

 

Điểm BĐVHX Đại Lâm

 

 

Khu phố Đại Lâm, Xã Đại Lâm, Huyện Lạng Giang

 

 

234560

 

 

Điểm BĐVHX Nông Trường Cam

 

 

Thôn Trường Thịnh, Xã Quang Thịnh, Huyện Lạng Giang

 

 

234020

 

 

Điểm BĐVHX Yên Mỹ

 

 

Thôn Yên Vinh, Xã Yên Mỹ, Huyện Lạng Giang

 

 

234171

 

 

Điểm BĐVHX Tân Lạc

 

 

Thôn Tân Lạc, Xã Quang Thịnh, Huyện Lạng Giang

 

 

234310

 

 

Điểm BĐVHX Mỹ Hà

 

 

Thôn Trung Phố, Xã Mỹ Hà, Huyện Lạng Giang

 

 

234473

 

 

Điểm BĐVHX Tam Sơn

 

 

Thôn Tân Sơn, Xã Tân Dĩnh, Huyện Lạng Giang

 

 

234011

 

 

Đại lý bưu điện Ngô Văn Lợi

 

 

Khu phố Vôi, Thị Trấn Vôi, Huyện Lạng Giang

 

4. Mã ZIP Huyện Lục Nam năm 2022

Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ
 

231800

 

 

Bưu cục cấp 2 Lục Nam

 

 

Khu phố Đồi Ngô, Thị Trấn Đồi Ngô, Huyện Lục Nam

 

 

232020

 

 

Bưu cục cấp 3 Chợ Sàn

 

 

Thôn Phố Sàn, Xã Phương Sơn, Huyện Lục Nam

 

 

232320

 

 

Điểm BĐVHX Cẩm Lý

 

 

Thôn Trại Giữa, Xã Cẩm Lý, Huyện Lục Nam

 

 

232060

 

 

Bưu cục cấp 3 Suối Mỡ

 

 

Thôn Dùm, Xã Nghĩa Phương, Huyện Lục Nam

 

 

231970

 

 

Điểm BĐVHX Bảo Sơn

 

 

Thôn Bảo Lộc, Xã Bảo Sơn, Huyện Lục Nam

 

 

232160

 

 

Điểm BĐVHX Lan Mẫu

 

 

Thôn Trung An, Xã Lan Mẫu, Huyện Lục Nam

 

 

231950

 

 

Điểm BĐVHX Bảo Đài

 

 

Thôn Quê, Xã Bảo Đài, Huyện Lục Nam

 

 

232040

 

 

Điểm BĐVHX Cương Sơn

 

 

Thôn An Nguyễn, Xã Cương Sơn, Huyện Lục Nam

 

 

231850

 

 

Điểm BĐVHX Đông Phú

 

 

Thôn Tân Tiến, Xã Đông Phú, Huyện Lục Nam

 

 

231820

 

 

Điểm BĐVHX Tiên Hưng

 

 

Thôn Chằm Mới, Xã Tiên Hưng, Huyện Lục Nam

 

 

232170

 

 

Điểm BĐVHX Huyền Sơn

 

 

Thôn Chùa, Xã Huyền Sơn, Huyện Lục Nam

 

 

232210

 

 

Điểm BĐVHX Vô Tranh

 

 

Thôn Gàng, Xã Vô Tranh, Huyện Lục Nam

 

 

232250

 

 

Điểm BĐVHX Bình Sơn

 

 

Thôn Làng, Xã Bình Sơn, Huyện Lục Nam

 

 

232350

 

 

Điểm BĐVHX Đan Hội

 

 

Thôn Húi, Xã Đan Hội, Huyện Lục Nam

 

 

231880

 

 

Điểm BĐVHX Đông Hưng

 

 

Thôn Quan 1, Xã Đông Hưng, Huyện Lục Nam

 

 

231840

 

 

Điểm BĐVHX Tiên Nha

 

 

Thôn Nghè 2, Xã Tiên Nha, Huyện Lục Nam

 

 

231990

 

 

Điểm BĐVHX Thanh Lâm

 

 

Thôn Sơn Đình, Xã Thanh Lâm, Huyện Lục Nam

 

 

232000

 

 

Điểm BĐVHX Chu Điện

 

 

Thôn Mẫu Sơn, Xã Chu Điện, Huyện Lục Nam

 

 

232200

 

 

Điểm BĐVHX Bắc Lũng

 

 

Thôn Dẫm Đình, Xã Bắc Lũng, Huyện Lục Nam

 

 

232110

 

 

Điểm BĐVHX Khám Lạng

 

 

Thôn Lưu, Xã Khám Lạng, Huyện Lục Nam

 

 

232030

 

 

Điểm BĐVHX Thị Trấn Lục Nam

 

 

Thôn Vườn Hoa, Thị Trấn Lục Nam, Huyện Lục Nam

 

 

232130

 

 

Điểm BĐVHX Yên Sơn

 

 

Thôn Nội Đình, Xã Yên Sơn, Huyện Lục Nam

 

 

231920

 

 

Điểm BĐVHX Tam Dị

 

 

Thôn Thanh Giã 1, Xã Tam Dị, Huyện Lục Nam

 

 

232100

 

 

Điểm BĐVHX Trường Giang

 

 

Thôn Tòng Lệnh, Xã Trường Giang, Huyện Lục Nam

 

 

232300

 

 

Điểm BĐVHX Vũ Xá

 

 

Thôn Dăm, Xã Vũ Xá, Huyện Lục Nam

 

 

232280

 

 

Điểm BĐVHX Lục Sơn

 

 

Thôn Hổ Lao, Xã Lục Sơn, Huyện Lục Nam

 

 

232230

 

 

Điểm BĐVHX Trường Sơn

 

 

Thôn Lầm, Xã Trường Sơn, Huyện Lục Nam

 

 

232021

 

 

Điểm BĐVHX Phương Sơn

 

 

Thôn Phương Lạn 1, Xã Phương Sơn, Huyện Lục Nam

 

 

232251

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Đỉnh

 

 

Thôn Đồng Đỉnh, Xã Bình Sơn, Huyện Lục Nam

 

5. Mã ZIP Huyện Lục Ngạn năm 2022

Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ
 

233000

 

 

Bưu cục cấp 2 Lục Ngạn

 

 

Khu Minh Khai, Thị Trấn Chũ, Huyện Lục Ngạn

 

 

233170

 

 

Bưu cục cấp 3 Biển Động

 

 

Khu phố Biển, Xã Biển Động, Huyện Lục Ngạn

 

 

233650

 

 

Bưu cục cấp 3 Đình Kim

 

 

Thôn Kim 1, Xã Phượng Sơn, Huyện Lục Ngạn

 

 

233400

 

 

Điểm BĐVHX Tân Sơn

 

 

Thôn Phố Chợ, Xã Tân Sơn, Huyện Lục Ngạn

 

 

233080

 

 

Điểm BĐVHX Hồng Giang

 

 

Khu phố Kép, Xã Hồng Giang, Huyện Lục Ngạn

 

 

233110

 

 

Bưu cục cấp 3 Phố Lim

 

 

Thôn Lim, Xã Giáp Sơn, Huyện Lục Ngạn

 

 

233020

 

 

Điểm BĐVHX Nghĩa Hồ

 

 

Thôn Trung Nghĩa, Xã Nghĩa Hồ, Huyện Lục Ngạn

 

 

233130

 

 

Điểm BĐVHX Phì Điền

 

 

Thôn Cầu Chét, Xã Phì Điền, Huyện Lục Ngạn

 

 

233040

 

 

Điểm BĐVHX Tân Quang

 

 

Thôn Sàng Nội, Xã Tân Quang, Huyện Lục Ngạn

 

 

233140

 

 

Điểm BĐVHX Tân Hoa

 

 

Thôn Thanh Văn 1, Xã Tân Hoa, Huyện Lục Ngạn

 

 

233730

 

 

Điểm BĐVHX Tân Mộc

 

 

Thôn Tân Giáo, Xã Tân Mộc, Huyện Lục Ngạn

 

 

233540

 

 

Điểm BĐVHX Qúi Sơn

 

 

Thôn Hai Mới, Xã Quí Sơn, Huyện Lục Ngạn

 

 

233520

 

 

Điểm BĐVHX Kiên Lao

 

 

Thôn Cống, Xã Kiên Lao, Huyện Lục Ngạn

 

 

233280

 

 

Điểm BĐVHX Thanh Hải

 

 

Thôn Lai Cách, Xã Thanh Hải, Huyện Lục Ngạn

 

 

233430

 

 

Điểm BĐVHX Kiên Thành

 

 

Thôn Bản Hạ, Xã Kiên Thành, Huyện Lục Ngạn

 

 

233610

 

 

Điểm BĐVHX Nam Dương

 

 

Thôn Thủ Dương, Xã Nam Dương, Huyện Lục Ngạn

 

 

233260

 

 

Điểm BĐVHX Phong Vân

 

 

Thôn Cầu Nhạc, Xã Phong Vân, Huyện Lục Ngạn

 

 

233630

 

 

Điểm BĐVHX Mỹ An

 

 

Thôn Ngọc Nương, Xã Mỹ An, Huyện Lục Ngạn

 

 

233060

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Cốc

 

 

Thôn Phong Đào, Xã Đồng Cốc, Huyện Lục Ngạn

 

 

233680

 

 

Điểm BĐVHX Tân Lập

 

 

Thôn Đồng Con 1, Xã Tân Lập, Huyện Lục Ngạn

 

 

233580

 

 

Điểm BĐVHX Phú Nhuận

 

 

Thôn Quéo, Xã Phú Nhuận, Huyện Lục Ngạn

 

 

233710

 

 

Điểm BĐVHX Đèo Gia

 

 

Thôn Ruồng, Xã Đèo Gia, Huyện Lục Ngạn

 

 

233190

 

 

Điểm BĐVHX Kim Sơn

 

 

Thôn Tân Lập, Xã Kim Sơn, Huyện Lục Ngạn

 

 

233480

 

 

Điểm BĐVHX Cấm Sơn

 

 

Thôn Bến, Xã Cấm Sơn, Huyện Lục Ngạn

 

 

233220

 

 

Điểm BĐVHX Phong Minh

 

 

Thôn Cả, Xã Phong Minh, Huyện Lục Ngạn

 

 

233380

 

 

Điểm BĐVHX Hộ Đáp

 

 

Thôn Đèo Trang, Xã Hộ Đáp, Huyện Lục Ngạn

 

 

233240

 

 

Điểm BĐVHX Xa Lý

 

 

Thôn Xé, Xã Xa Lý, Huyện Lục Ngạn

 

 

233470

 

 

Điểm BĐVHX Sơn Hải

 

 

Thôn Cầu Sắt, Xã Sơn Hải, Huyện Lục Ngạn

 

 

233490

 

 

Điểm BĐVHX Trù Hựu

 

 

Thôn Hải Yên, Xã Trù Hựu, Huyện Lục Ngạn

 

 

233111

 

 

Điểm BĐVHX Giáp Sơn

 

 

Thôn Hạ Long, Xã Giáp Sơn, Huyện Lục Ngạn

 

 

233340

 

 

Điểm BĐVHX Biên Sơn

 

 

Thôn Hiệp Cát, Xã Biên Sơn, Huyện Lục Ngạn

 

6. Mã ZIP Huyện Sơn Động năm 2022

Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ
 

232730

 

 

Điểm BĐVHX An Bá

 

 

Tiểu Khu Thuộc Vá, Xã An Bá, Huyện Sơn Động

 

 

232660

 

 

Điểm BĐVHX Phúc Thắng

 

 

Thôn Thước, Xã Phúc Thắng, Huyện Sơn Động

 

 

232860

 

 

Điểm BĐVHX Thanh Sơn

 

 

Thôn Chợ, Xã Tuấn Mậu, Huyện Sơn Động

 

 

232850

 

 

Điểm BĐVHX Thanh Luận

 

 

Thôn Thanh Bình, Xã Thanh Luận, Huyện Sơn Động

 

 

232810

 

 

Điểm BĐVHX Long Sơn

 

 

Thôn Hạ, Xã Long Sơn, Huyện Sơn Động

 

 

232830

 

 

Điểm BĐVHX Dương Hưu

 

 

Thôn Thoi, Xã Dương Hưu, Huyện Sơn Động

 

 

232620

 

 

Điểm BĐVHX Hữu Sản

 

 

Thôn Sản 2, Xã Hữu Sản, Huyện Sơn Động

 

 

232710

 

 

Điểm BĐVHX Cẩm Đàn

 

 

Thôn Thượng, Xã Cẩm Đàn, Huyện Sơn Động

 

 

232500

 

 

Bưu cục cấp 2 Sơn Động

 

 

Thôn Thượng, Xã An Châu, Huyện Sơn Động

 

 

232770

 

 

Điểm BĐVHX Tuấn Đạo

 

 

Thôn Bãi Chợ, Xã Tuấn Đạo, Huyện Sơn Động

 

 

232540

 

 

Điểm BĐVHX Lệ Viễn

 

 

Thôn Nà Phai, Xã Lệ Viễn, Huyện Sơn Động

 

 

232520

 

 

Điểm BĐVHX An Lập

 

 

Thôn Mặn, Xã An Lập, Huyện Sơn Động

 

 

232800

 

 

Điểm BĐVHX Bồng Am

 

 

Thôn Am, Xã Bồng Am, Huyện Sơn Động

 

 

232600

 

 

Điểm BĐVHX Vân Sơn

 

 

Thôn Phe, Xã Vân Sơn, Huyện Sơn Động

 

 

232680

 

 

Điểm BĐVHX Chiên Sơn

 

 

Thôn Chiên, Xã Chiên Sơn, Huyện Sơn Động

 

 

232750

 

 

Điểm BĐVHX Yên Định

 

 

Thôn Nhân Định, Xã Yên Định, Huyện Sơn Động

 

 

232640

 

 

Điểm BĐVHX Giáo Liêm

 

 

Thôn Rèm, Xã Giáo Liêm, Huyện Sơn Động

 

 

232690

 

 

Điểm BĐVHX Quế Sơn

 

 

Thôn Rọp, Xã Quế Sơn, Huyện Sơn Động

 

 

232560

 

 

Điểm BĐVHX An Lạc

 

 

Thôn Biểng, Xã An Lạc, Huyện Sơn Động

 

 

232856

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Rì

 

 

Thôn Đồng Rì, Xã Thanh Luận, Huyện Sơn Động

 

 

232767

 

 

Hòm thư Công cộng độc lập

 

 

Khu 1, Thị Trấn An Châu, Huyện Sơn Động

 

 

232898

 

 

Hòm thư Công cộng độc lập

 

 

Thôn Đồng Băm, Xã Thạch Sơn, Huyện Sơn Động

 

 

232595

 

 

Hòm thư Công cộng độc lập

 

 

Thôn Ao Bồng, Xã Vĩnh Khương, Huyện Sơn Động

 

 

232872

 

 

Hòm thư Công cộng Độc lập

 

 

Thôn Thanh Chung, Xã Tuấn Mậu, Huyện Sơn Động

 

7. Mã ZIP Huyện Tân Yên năm 2022

Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ
 

235300

 

 

Bưu cục cấp 2 Tân Yên

 

 

Khu phố Hoàng Hoa Thám, Thị Trấn Cao Thượng, Huyện Tân Yên

 

 

235510

 

 

Bưu cục cấp 3 Nhã Nam

 

 

Khu phố Tiến Thắng, Thị trấn Nhã Nam, Huyện Tân Yên

 

 

235570

 

 

Bưu cục cấp 3 Phúc Sơn

 

 

Thôn Lữ Vân, Xã Phúc Sơn, Huyện Tân Yên

 

 

235780

 

 

Bưu cục cấp 3 Kim Tràng

 

 

Đội 7 Hàng Cơm, Xã Việt Lập, Huyện Tân Yên

 

 

235880

 

 

Điểm BĐVHX Ngọc Vân

 

 

Thị tứ Đình Thông, Xã Ngọc Vân, Huyện Tân Yên

 

 

235520

 

 

Điểm BĐVHX Đại Hóa

 

 

Thôn Đọ 1, Xã Đại Hoá, Huyện Tân Yên

 

 

235450

 

 

Điểm BĐVHX An Dương

 

 

Xóm Cầm, Xã An Dương, Huyện Tân Yên

 

 

235330

 

 

Điểm BĐVHX Cao Thượng

 

 

Thôn Phố Bùi, Xã Cao Thượng, Huyện Tân Yên

 

 

235720

 

 

Điểm BĐVHX Cao Xá

 

 

Thôn Hậu, Xã Cao Xá, Huyện Tân Yên

 

 

235350

 

 

Điểm BĐVHX Hợp Đức

 

 

Thôn Lục Liễu Trên, Xã Hợp Đức, Huyện Tân Yên

 

 

235590

 

 

Điểm BĐVHX Lam Cốt

 

 

Thôn Tân Lập, Xã Lam Cốt, Huyện Tân Yên

 

 

235550

 

 

Điểm BĐVHX Lan Giới

 

 

Thôn Bãi Trại, Xã Lan Giới, Huyện Tân Yên

 

 

235760

 

 

Điểm BĐVHX Liên Chung

 

 

Thôn Hậu, Xã Liên Chung, Huyện Tân Yên

 

 

235390

 

 

Điểm BĐVHX Liên Sơn

 

 

Thôn Quân, Xã Liên Sơn, Huyện Tân Yên

 

 

235630

 

 

Điểm BĐVHX Ngọc Châu

 

 

Thôn Tân Châu, Xã Ngọc Châu, Huyện Tân Yên

 

 

235810

 

 

Điểm BĐVHX Ngọc Lý

 

 

Thôn Làng Đồng, Xã Ngọc Lý, Huyện Tân Yên

 

 

235830

 

 

Điểm BĐVHX Ngọc Thiện

 

 

Thôn Tân Lập 1, Xã Ngọc Thiện, Huyện Tân Yên

 

 

235370

 

 

Điểm BĐVHX Phúc Hoà

 

 

Thôn Phúc Lễ, Xã Phúc Hoà, Huyện Tân Yên

 

 

235480

 

 

Điểm BĐVHX Quang Tiến

 

 

Thôn Cầu Đen, Xã Quang Tiến, Huyện Tân Yên

 

 

235660

 

 

Điểm BĐVHX Song Vân

 

 

Thôn Đông Lai, Xã Song Vân, Huyện Tân Yên

 

 

235420

 

 

Điểm BĐVHX Tân Trung

 

 

Thôn Đanh, Xã Tân Trung, Huyện Tân Yên

 

 

235680

 

 

Điểm BĐVHX Việt Ngọc

 

 

Thôn Phú Thọ 1, Xã Việt Ngọc, Huyện Tân Yên

 

 

235959

 

 

Hòm thư Công cộng độc lập

 

 

Thôn Bãi Ban, Xã Nhã Nam, Huyện Tân Yên

 

 

235930

 

 

Bưu cục cấp 3 Quảng Phúc

 

 

Thôn Đường 284, Xã Quế Nham, Huyện Tân Yên

 

8. Mã ZIP Huyện Việt Yên năm 2022

Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ
 

236100

 

 

Bưu cục cấp 2 Việt Yên

 

 

Khu phố Ii, Thị Trấn Bích Động, Huyện Việt Yên

 

 

236350

 

 

Bưu cục cấp 3 Sen Hồ

 

 

Phố Ga Sen Hồ, Xã Hoàng Ninh, Huyện Việt Yên

 

 

236220

 

 

Điểm BĐVHX Kè Tràng

 

 

Xóm Chín, Xã Việt Tiến, Huyện Việt Yên

 

 

236310

 

 

Bưu cục cấp 3 Hồng Thái

 

 

Xóm Bãi Bò, Xã Hồng Thái, Huyện Việt Yên

 

 

236430

 

 

Điểm BĐVHX Tam Tầng

 

 

Thôn Tam Tầng, Xã Quang Châu, Huyện Việt Yên

 

 

236200

 

 

Điểm BĐVHX Thượng Lan

 

 

Thôn Thượng, Xã Thượng Lan, Huyện Việt Yên

 

 

236140

 

 

Điểm BĐVHX Minh Đức

 

 

Thôn Cầu Treo, Xã Minh Đức, Huyện Việt Yên

 

 

236120

 

 

Điểm BĐVHX Nghĩa Trung

 

 

Thôn Tĩnh Lộc, Xã Nghĩa Trung, Huyện Việt Yên

 

 

236340

 

 

Điểm BĐVHX Tăng Tiến

 

 

Thôn Chùa, Xã Tăng Tiến, Huyện Việt Yên

 

 

236450

 

 

Điểm BĐVHX Vân Hà

 

 

Thôn Yên Viên, Xã Vân Hà, Huyện Việt Yên

 

 

236370

 

 

Điểm BĐVHX Ninh Sơn

 

 

Thôn Phúc Ninh, Xã Ninh Sơn, Huyện Việt Yên

 

 

236410

 

 

Điểm BĐVHX Vân Trung

 

 

Xóm 1, Xã Vân Trung, Huyện Việt Yên

 

 

236290

 

 

Điểm BĐVHX Trung Sơn

 

 

Thôn Chợ Nhẫm, Xã Trung Sơn, Huyện Việt Yên

 

 

236240

 

 

Điểm BĐVHX Hương Mai

 

 

Thôn Xuân Lạn, Xã Hương Mai, Huyện Việt Yên

 

 

236390

 

 

Điểm BĐVHX Tiên Sơn

 

 

Thôn Hạ Lát, Xã Tiên Sơn, Huyện Việt Yên

 

 

236360

 

 

Điểm BĐVHX Quảng Minh

 

 

Thôn Đình Cả, Xã Quảng Minh, Huyện Việt Yên

 

 

236270

 

 

Điểm BĐVHX Bích Sơn

 

 

Thôn Vàng, Xã Bích Sơn, Huyện Việt Yên

 

 

236170

 

 

Điểm BĐVHX Tự Lạn

 

 

Thôn Cầu, Xã Tự Lạn, Huyện Việt Yên

 

 

236355

 

 

Bưu cục cấp 3 KCN Đình Trám

 

 

Thôn My Điền, Xã Hoàng Ninh, Huyện Việt Yên

 

 

236439

 

 

Hòm thư Công cộng độc lập

 

 

Thôn Núi Hiểu, Xã Quang Châu, Huyện Việt Yên

 

9. Mã ZIP Huyện Yên Dũng năm 2022

Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ
 

237200

 

 

Bưu cục cấp 2 Yên Dũng

 

 

Tiểu Khu 5, Thị Trấn Neo, Huyện Yên Dũng

 

 

237350

 

 

Bưu cục cấp 3 Tân Dân

 

 

Phố Tân An, Thị trấn Tân Dân, Huyện Yên Dũng

 

 

237510

 

 

Điểm BĐVHX Nội Hoàng

 

 

Thôn Trung, Xã Nội Hoàng, Huyện Yên Dũng

 

 

237530

 

 

Điểm BĐVHX Yên Lư

 

 

Thôn An Thái, Xã Yên Lư, Huyện Yên Dũng

 

 

237430

 

 

Điểm BĐVHX Nham Sơn

 

 

Thôn Minh Phượng, Xã Nham Sơn, Huyện Yên Dũng

 

 

237220

 

 

Điểm BĐVHX Cảnh Thụy

 

 

Xóm 7, Xã Cảnh Thụy, Huyện Yên Dũng

 

 

237560

 

 

Điểm BĐVHX Tư Mại

 

 

Thôn Bắc Am, Xã Tư Mại, Huyện Yên Dũng

 

 

237610

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Phúc

 

 

Thôn Việt Thắng, Xã Đồng Phúc, Huyện Yên Dũng

 

 

237320

 

 

Điểm BĐVHX Xuân Phú

 

 

Thôn Đông Phú, Xã Xuân Phú, Huyện Yên Dũng

 

 

237280

 

 

Điểm BĐVHX Lãng Sơn

 

 

Thôn Đông Thượng, Xã Lãng Sơn, Huyện Yên Dũng

 

 

237580

 

 

Điểm BĐVHX Thắng Cương

 

 

Thôn Phấn Lôi, Xã Thắng Cương, Huyện Yên Dũng

 

 

237380

 

 

Điểm BĐVHX Tân Liễu

 

 

Thôn Tân Độ, Xã Tân Liễu, Huyện Yên Dũng

 

 

237340

 

 

Điểm BĐVHX Quỳnh Sơn

 

 

Thôn Tân Sơn, Xã Quỳnh Sơn, Huyện Yên Dũng

 

 

237490

 

 

Điểm BĐVHX Tiền Phong

 

 

Thôn Yên Sơn, Xã Tiền Phong, Huyện Yên Dũng

 

 

237370

 

 

Điểm BĐVHX Lão Hộ

 

 

Thôn Toàn Thắng, Xã Lão Hộ, Huyện Yên Dũng

 

 

237240

 

 

Điểm BĐVHX Tiến Dũng

 

 

Thôn Ninh Xuyên, Xã Tiến Dũng, Huyện Yên Dũng

 

 

237260

 

 

Điểm BĐVHX Đức Giang

 

 

Thôn Mồ, Xã Đức Giang, Huyện Yên Dũng

 

 

237390

 

 

Điểm BĐVHX Hương Gián

 

 

Xóm Hấn, Xã Hương Gián, Huyện Yên Dũng

 

 

237300

 

 

Điểm BĐVHX Trí Yên

 

 

Thôn Nam Thành, Xã Trí Yên, Huyện Yên Dũng

 

 

237590

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Việt

 

 

Xóm Bè, Xã Đồng Việt, Huyện Yên Dũng

 

 

237345

 

 

Bưu cục cấp 3 Chợ Quỳnh

 

 

Thôn Tân Sơn, Xã Quỳnh Sơn, Huyện Yên Dũng

 

 

237274

 

 

Bưu cục cấp 3 Thanh Vân

 

 

Thôn Thanh Vân, Xã Đức Giang, Huyện Yên Dũng

 

 

237210

 

 

Bưu cục cấp 3 Nham Biền

 

 

Tiểu Khu 1, Thị Trấn Neo, Huyện Yên Dũng

 

 

237352

 

 

Hòm thư Công cộng độc lập

 

 

Thôn Kim Xuyên, Xã Tân An, Huyện Yên Dũng

 

10. Mã ZIP Huyện Yên Thế năm 2022

Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ
 

234700

 

 

Bưu cục cấp 2 Yên Thế

 

 

Khu phố Hoàng Hoa Thám, Thị Trấn Cầu Gồ, Huyện Yên Thế

 

 

235080

 

 

Bưu cục cấp 3 Bố Hạ

 

 

Khu phố Thống Nhất, Thị Trấn Bố Hạ, Huyện Yên Thế

 

 

234860

 

 

Bưu cục cấp 3 Mỏ Trạng

 

 

Bản Mỏ Trạng, Xã Tam Tiến, Huyện Yên Thế

 

 

234890

 

 

Điểm BĐVHX Xuân Lương

 

 

Thôn Làng Dưới, Xã Xuân Lương, Huyện Yên Thế

 

 

234810

 

 

Điểm BĐVHX Canh Nậu

 

 

Bản Đồn, Xã Canh Nậu, Huyện Yên Thế

 

 

234861

 

 

Điểm BĐVHX Tam Tiến

 

 

Bản Quỳnh Lâu, Xã Tam Tiến, Huyện Yên Thế

 

 

234770

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Tiến

 

 

Bản Trại Hạ, Xã Đồng Tiến, Huyện Yên Thế

 

 

234750

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Vương

 

 

Bản La Xa, Xã Đồng Vương, Huyện Yên Thế

 

 

234790

 

 

Điểm BĐVHX Tam Hiệp

 

 

Thôn Yên Thế, Xã Tam Hiệp, Huyện Yên Thế

 

 

234920

 

 

Điểm BĐVHX Tân Hiệp

 

 

Thôn Đồng Tâm, Xã Tân Hiệp, Huyện Yên Thế

 

 

234840

 

 

Điểm BĐVHX Tiến Thắng

 

 

Thôn Tiến Thịnh, Xã Tiến Thắng, Huyện Yên Thế

 

 

234940

 

 

Điểm BĐVHX An Thượng

 

 

Thôn Tân Vân, Xã An Thượng, Huyện Yên Thế

 

 

234960

 

 

Điểm BĐVHX Phồn Xương

 

 

Thôn Phan, Xã Phồn Xương, Huyện Yên Thế

 

 

235110

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Tâm

 

 

Thôn Liên Cơ, Xã Đồng Tâm, Huyện Yên Thế

 

 

234720

 

 

Điểm BĐVHX Hồng Kỳ

 

 

Thôn Trại Nhất, Xã Hồng Kỳ, Huyện Yên Thế

 

 

234980

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Lạc

 

 

Thôn Thiều, Xã Đồng Lạc, Huyện Yên Thế

 

 

235060

 

 

Điểm BĐVHX Tân Sỏi

 

 

Thôn Phú Bản, Xã Tân Sỏi, Huyện Yên Thế

 

 

235090

 

 

Điểm BĐVHX Bố Hạ

 

 

Thôn Đồng Quán, Xã Bố Hạ, Huyện Yên Thế

 

 

235000

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Kỳ

 

 

Thôn Cống Huyện, Xã Đồng Kỳ, Huyện Yên Thế

 

 

235040

 

 

Điểm BĐVHX Đông Sơn

 

 

Thôn Đông Kênh, Xã Đông Sơn, Huyện Yên Thế

 

 

235020

 

 

Điểm BĐVHX Hương Vỹ

 

 

Thôn Bo Non, Xã Hương Vĩ, Huyện Yên Thế

 

 

234730

 

 

Điểm BĐVHX Đồng Hưu

 

 

Thôn Cổng Châu, Xã Đồng Hưu, Huyện Yên Thế

 

VI. Sơ lược tỉnh Bắc Giang

Tỉnh Bắc Giang có diện tích đất 3.895 km² thuộc vùng đông bắc Bắc Bộ, có vị trí địa lý:

    • Phía đông giáp tỉnh Quảng Ninh
    • Phía bắc giáp tỉnh Lạng Sơn
    • Phía tây giáp tỉnh Thái Nguyên và thủ đô Hà Nội
    • Phía nam giáp tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hải Dương.

Bắc Giang là một trong những cái nôi của Dân ca Quan họ với 23 làng quan họ cổ được UNESCO công nhận.

Tỉnh Bắc Giang chia làm 10 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố và 9 huyện với 209 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 15 thị trấn và 184 xã.

Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Bắc Giang – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bắc Giang năm 2022” do đội ngũ Yaytext tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.